Đọc nhanh: 业余 (nghiệp dư). Ý nghĩa là: rảnh; rảnh rỗi; rảnh rang, nghiệp dư. Ví dụ : - 他利用业余时间学习法语。 Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.. - 我们在业余时间进行锻炼。 Chúng tôi tập luyện trong thời gian rảnh.. - 她喜欢业余时间画画。 Cô ấy thích vẽ tranh vào thời gian rảnh.
Ý nghĩa của 业余 khi là Tính từ
✪ rảnh; rảnh rỗi; rảnh rang
工作时间以外的
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 我们 在 业余时间 进行 锻炼
- Chúng tôi tập luyện trong thời gian rảnh.
- 她 喜欢 业余时间 画画
- Cô ấy thích vẽ tranh vào thời gian rảnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nghiệp dư
非专业的
- 他 是 个 业余 摄影师
- Anh ấy là một nhiếp ảnh gia nghiệp dư.
- 她 只是 个 业余 画家
- Cô ấy chỉ là một họa sĩ nghiệp dư.
- 我 参加 了 业余比赛
- Tôi đã tham gia một cuộc thi nghiệp dư.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 业余 với từ khác
✪ 业余 vs 副业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业余
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 她 喜欢 业余时间 画画
- Cô ấy thích vẽ tranh vào thời gian rảnh.
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 我 参加 了 业余比赛
- Tôi đã tham gia một cuộc thi nghiệp dư.
- 我用 业余爱好 来 消除 工作 中 产生 的 紧张 情绪
- Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.
- 他 是 个 业余 摄影师
- Anh ấy là một nhiếp ảnh gia nghiệp dư.
- 我们 在 业余时间 进行 锻炼
- Chúng tôi tập luyện trong thời gian rảnh.
- 她 只是 个 业余 画家
- Cô ấy chỉ là một họa sĩ nghiệp dư.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 业余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 业余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
余›