业余 yèyú

Từ hán việt: 【nghiệp dư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "业余" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiệp dư). Ý nghĩa là: rảnh; rảnh rỗi; rảnh rang, nghiệp dư. Ví dụ : - 。 Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.. - 。 Chúng tôi tập luyện trong thời gian rảnh.. - 。 Cô ấy thích vẽ tranh vào thời gian rảnh.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 业余 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 业余 khi là Tính từ

rảnh; rảnh rỗi; rảnh rang

工作时间以外的

Ví dụ:
  • - 利用 lìyòng 业余时间 yèyúshíjiān 学习 xuéxí 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.

  • - 我们 wǒmen zài 业余时间 yèyúshíjiān 进行 jìnxíng 锻炼 duànliàn

    - Chúng tôi tập luyện trong thời gian rảnh.

  • - 喜欢 xǐhuan 业余时间 yèyúshíjiān 画画 huàhuà

    - Cô ấy thích vẽ tranh vào thời gian rảnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nghiệp dư

非专业的

Ví dụ:
  • - shì 业余 yèyú 摄影师 shèyǐngshī

    - Anh ấy là một nhiếp ảnh gia nghiệp dư.

  • - 只是 zhǐshì 业余 yèyú 画家 huàjiā

    - Cô ấy chỉ là một họa sĩ nghiệp dư.

  • - 参加 cānjiā le 业余比赛 yèyúbǐsài

    - Tôi đã tham gia một cuộc thi nghiệp dư.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 业余 với từ khác

业余 vs 副业

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业余

  • - 弟弟 dìdì 压着 yāzhe 一堆 yīduī 作业 zuòyè

    - Em trai dồn lại một đống bài tập.

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 勒令 lèlìng 停业 tíngyè

    - ra lệnh cấm hành nghề.

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - 小姨子 xiǎoyízi 刚刚 gānggang 毕业 bìyè

    - Dì vừa tốt nghiêp.

  • - de 创业 chuàngyè 计划 jìhuà huáng le ya

    - Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.

  • - zhè 几年 jǐnián chī 穿 chuān 不但 bùdàn chóu 而且 érqiě 还有 háiyǒu 余裕 yúyù

    - mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.

  • - yǒu 打算 dǎsuàn 辞职 cízhí 创业 chuàngyè

    - Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.

  • - 为了 wèile 家庭 jiātíng 弃业 qìyè 回家 huíjiā

    - Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.

  • - 业余 yèyú 剧团 jùtuán

    - đoàn kịch nghiệp dư

  • - shì 一名 yīmíng 业余 yèyú 陶艺 táoyì 爱好者 àihàozhě

    - Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư

  • - 喜欢 xǐhuan 业余时间 yèyúshíjiān 画画 huàhuà

    - Cô ấy thích vẽ tranh vào thời gian rảnh.

  • - 利用 lìyòng 业余时间 yèyúshíjiān 学习 xuéxí 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.

  • - 参加 cānjiā le 业余比赛 yèyúbǐsài

    - Tôi đã tham gia một cuộc thi nghiệp dư.

  • - 我用 wǒyòng 业余爱好 yèyúàihào lái 消除 xiāochú 工作 gōngzuò zhōng 产生 chǎnshēng de 紧张 jǐnzhāng 情绪 qíngxù

    - Tôi sử dụng sở thích trong thời gian rảnh để giải tỏa căng thẳng trong công việc.

  • - shì 业余 yèyú 摄影师 shèyǐngshī

    - Anh ấy là một nhiếp ảnh gia nghiệp dư.

  • - 我们 wǒmen zài 业余时间 yèyúshíjiān 进行 jìnxíng 锻炼 duànliàn

    - Chúng tôi tập luyện trong thời gian rảnh.

  • - 只是 zhǐshì 业余 yèyú 画家 huàjiā

    - Cô ấy chỉ là một họa sĩ nghiệp dư.

  • - 现时 xiànshí 国营企业 guóyíngqǐyè 就职 jiùzhí de 想法 xiǎngfǎ duì 年青人 niánqīngrén 没有 méiyǒu 多大 duōdà 吸引力 xīyǐnlì

    - Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 业余

Hình ảnh minh họa cho từ 业余

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 业余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao