职员 zhíyuán

Từ hán việt: 【chức viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "职员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chức viên). Ý nghĩa là: nhân viên; viên chức (nhân viên nhà nước; chính phủ). Ví dụ : - 。 Nhân viên cần nghiêm túc làm việc.. - 。 Nhân viên này rất tốt.. - 。 Các nhân viên đang làm việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 职员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 职员 khi là Danh từ

nhân viên; viên chức (nhân viên nhà nước; chính phủ)

机关、企业、学校、团体里担任行政或业务工作的人员

Ví dụ:
  • - 职员 zhíyuán yào 认真 rènzhēn 工作 gōngzuò

    - Nhân viên cần nghiêm túc làm việc.

  • - 这位 zhèwèi 职员 zhíyuán hěn 不错 bùcuò

    - Nhân viên này rất tốt.

  • - 职员 zhíyuán men zài 上班 shàngbān

    - Các nhân viên đang làm việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 职员

银行/公司/高级 + 职员

nhân viên + ngân hàng/ công ty/ cao cấp

Ví dụ:
  • - 银行 yínháng 高级 gāojí 职员 zhíyuán de 工薪 gōngxīn hěn gāo

    - Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.

  • - shì 银行职员 yínhángzhíyuán

    - Anh ấy là nhân viên ngân hàng.

负责 ...的职员

Nhân viên phụ trách ...

Ví dụ:
  • - shì 负责 fùzé 销售部 xiāoshòubù de 职员 zhíyuán

    - Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận bán hàng.

  • - shì 负责 fùzé 财务 cáiwù 工作 gōngzuò de 职员 zhíyuán

    - Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.

So sánh, Phân biệt 职员 với từ khác

职员 vs 工人

Giải thích:

- "" có nghĩa là người thực hiện các nhiệm vụ hành chính và kinh doanh.
- "" chủ yếu là lao động chân tay, môi trường làm việc ở mức trung bình.
"" cũng có thể được sử dụng để giới thiệu bản thân hoặc giới thiệu người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职员

  • - 佛系 fóxì 职员 zhíyuán

    - Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)

  • - 银行 yínháng 高级 gāojí 职员 zhíyuán de 工薪 gōngxīn hěn gāo

    - Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.

  • - 喜欢 xǐhuan duì 下级职员 xiàjízhíyuán 逞威风 chěngwēifēng

    - Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.

  • - 那位 nàwèi 官员 guānyuán 必须 bìxū 免职 miǎnzhí

    - Người quan chức đó phải bị miễn chức.

  • - 公职人员 gōngzhírényuán

    - công chức

  • - 低层 dīcéng 职员 zhíyuán

    - viên chức cấp dưới; cấp dưới.

  • - shì 银行职员 yínhángzhíyuán

    - Anh ấy là nhân viên ngân hàng.

  • - 职员 zhíyuán men zài 上班 shàngbān

    - Các nhân viên đang làm việc.

  • - 这个 zhègè 演员 yǎnyuán 演得 yǎndé hěn 职业 zhíyè

    - Diễn viên này diễn rất chuyên nghiệp.

  • - 同事 tóngshì 同行 tóngháng 职员 zhíyuán huò 学院 xuéyuàn 教工 jiàogōng de 同僚 tóngliáo 之一 zhīyī 同事 tóngshì

    - Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.

  • - zài 周末 zhōumò 兼职 jiānzhí 服务员 fúwùyuán

    - Tôi làm thêm phục vụ vào cuối tuần.

  • - shì 负责 fùzé 财务 cáiwù 工作 gōngzuò de 职员 zhíyuán

    - Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.

  • - 老张 lǎozhāng bèi 裁员 cáiyuán 离职 lízhí le

    - Lão Trương bị sa thải, nên từ chức rồi.

  • - 职员 zhíyuán yào 认真 rènzhēn 工作 gōngzuò

    - Nhân viên cần nghiêm túc làm việc.

  • - 这位 zhèwèi 职员 zhíyuán hěn 不错 bùcuò

    - Nhân viên này rất tốt.

  • - shì 职业 zhíyè 运动员 yùndòngyuán

    - Anh ấy là vận động viên chuyên nghiệp.

  • - 常见于 chángjiànyú 职业 zhíyè 运动员 yùndòngyuán

    - Bạn thấy điều đó ở các vận động viên chuyên nghiệp.

  • - shì 负责 fùzé 销售部 xiāoshòubù de 职员 zhíyuán

    - Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận bán hàng.

  • - 警察 jǐngchá 怀疑 huáiyí 银行职员 yínhángzhíyuán 强盗 qiángdào yǒu 勾结 gōujié

    - Cảnh sát nghi ngờ nhân viên ngân hàng đã có liên kết với tên cướp.

  • - 机关 jīguān de 职员 zhíyuán hěn máng

    - Nhân viên của cơ quan rất bận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 职员

Hình ảnh minh họa cho từ 职员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao