Đọc nhanh: 职员 (chức viên). Ý nghĩa là: nhân viên; viên chức (nhân viên nhà nước; chính phủ). Ví dụ : - 职员要认真工作。 Nhân viên cần nghiêm túc làm việc.. - 这位职员很不错。 Nhân viên này rất tốt.. - 职员们在上班。 Các nhân viên đang làm việc.
Ý nghĩa của 职员 khi là Danh từ
✪ nhân viên; viên chức (nhân viên nhà nước; chính phủ)
机关、企业、学校、团体里担任行政或业务工作的人员
- 职员 要 认真 工作
- Nhân viên cần nghiêm túc làm việc.
- 这位 职员 很 不错
- Nhân viên này rất tốt.
- 职员 们 在 上班
- Các nhân viên đang làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 职员
✪ 银行/公司/高级 + 职员
nhân viên + ngân hàng/ công ty/ cao cấp
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 他 是 银行职员
- Anh ấy là nhân viên ngân hàng.
✪ 负责 ...的职员
Nhân viên phụ trách ...
- 他 是 负责 销售部 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận bán hàng.
- 他 是 负责 财务 工作 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.
So sánh, Phân biệt 职员 với từ khác
✪ 职员 vs 工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职员
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
- 那位 官员 必须 免职
- Người quan chức đó phải bị miễn chức.
- 公职人员
- công chức
- 低层 职员
- viên chức cấp dưới; cấp dưới.
- 他 是 银行职员
- Anh ấy là nhân viên ngân hàng.
- 职员 们 在 上班
- Các nhân viên đang làm việc.
- 这个 演员 演得 很 职业
- Diễn viên này diễn rất chuyên nghiệp.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 我 在 周末 兼职 服务员
- Tôi làm thêm phục vụ vào cuối tuần.
- 他 是 负责 财务 工作 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.
- 老张 被 裁员 , 离职 了
- Lão Trương bị sa thải, nên từ chức rồi.
- 职员 要 认真 工作
- Nhân viên cần nghiêm túc làm việc.
- 这位 职员 很 不错
- Nhân viên này rất tốt.
- 他 是 职业 运动员
- Anh ấy là vận động viên chuyên nghiệp.
- 常见于 职业 运动员
- Bạn thấy điều đó ở các vận động viên chuyên nghiệp.
- 他 是 负责 销售部 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận bán hàng.
- 警察 怀疑 银行职员 与 强盗 有 勾结
- Cảnh sát nghi ngờ nhân viên ngân hàng đã có liên kết với tên cướp.
- 机关 的 职员 很 忙
- Nhân viên của cơ quan rất bận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 职员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
职›