Đọc nhanh: 第二职业 (đệ nhị chức nghiệp). Ý nghĩa là: nghề thứ hai; nghề tay trái; nghề phụ.
Ý nghĩa của 第二职业 khi là Danh từ
✪ nghề thứ hai; nghề tay trái; nghề phụ
指职工在本职工作以外所从事的收取报酬的工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二职业
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 埃文 在 和 我们 说 第二部 中
- Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị
- 那 第二次 呢
- Lần thứ hai là khi nào?
- 这 周 第二次 了
- Đó là lần thứ hai trong tuần này.
- 职业 剧团
- đoàn kịch chuyên nghiệp
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 全班 第二
- Cao nhất nhì lớp.
- 陆上 下龙湾 , 南 天 第二 洞
- vịnh Hạ Long trên cạn, đệ nhị động trời Nam
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 我 爸爸 是 个 职业 军人
- Bố tớ là một quân nhân chuyên nghiệp.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 屈居 第二 的 颜色 是 红色
- Màu thứ hai là màu đỏ
- 第三 连 、 第五 连 都 来 了 , 两下 里 一共 二百多 人
- đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người
- 甲方 的 商业秘密 具有 本 协议 第十二条 所述 的 含义
- ”Tài sản trí tuệ của bên A" có nghĩa được giải thích theo Điều 12 của Hợp đồng này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 第二职业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第二职业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
二›
第›
职›