Đọc nhanh: 职业训练证明 (chức nghiệp huấn luyện chứng minh). Ý nghĩa là: Giấy chứng nhận nghề.
Ý nghĩa của 职业训练证明 khi là Danh từ
✪ Giấy chứng nhận nghề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职业训练证明
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 他 没有 稳定 的 职业
- Anh ấy không có công việc ổn định.
- 这里 是 训练 基地
- Đây là căn cứ huấn luyện.
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 队列训练
- huấn luyện đội ngũ
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 暑期 训练班
- lớp huấn luyện trong dịp hè.
- 摩萨德 训练 过 她
- Cô ấy đã được đào tạo bởi Mossad
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 强化训练 很 有 必要
- Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.
- 舞者 每天 进行 训练
- Các vũ công tập luyện mỗi ngày.
- 我们 都 会 科学 地 训练
- Chúng tôi đều sẽ luyện tập khoa học.
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 我 知道 你 受过 专业训练 能 忍受 严刑拷打
- Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.
- 少尉 的 职责 是 训练 新兵
- Thiếu úy có trách nhiệm huấn luyện tân binh.
- 如果 可能 的话 , 希望 能 在 贵方 的 培训中心 训练 我方 专业 人员
- Nếu có thể, mong muốn được đào tạo nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tại trung tâm đào tạo của quý công ty.
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 职业训练证明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职业训练证明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
明›
练›
职›
训›
证›