聊天 liáotiān

Từ hán việt: 【liêu thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "聊天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liêu thiên). Ý nghĩa là: nói chuyện; trò chuyện. Ví dụ : - 。 Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.. - 。 Đừng làm phiền họ, họ đang trò chuyện.. - 。 Trò chuyện có thể khiến mọi người cảm thấy tốt hơn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 聊天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 聊天 khi là Từ điển

nói chuyện; trò chuyện

跟别人说话

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen biān 喝茶 hēchá biān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.

  • - bié 打扰 dǎrǎo 他们 tāmen 正在 zhèngzài 聊天 liáotiān ne

    - Đừng làm phiền họ, họ đang trò chuyện.

  • - 聊天 liáotiān néng ràng rén 心情 xīnqíng biàn hǎo

    - Trò chuyện có thể khiến mọi người cảm thấy tốt hơn.

  • - 妈妈 māma liáo le 很多 hěnduō tiān

    - Tôi và mẹ trò chuyện rất nhiều.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 聊天

A+ 和/ 跟 + B + 一起/ 一块儿 + 聊天

A nói chuyện/ trò chuyện với B

Ví dụ:
  • - 哥哥 gēge gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 聊天 liáotiān

    - Anh chị em trò chuyện cùng nhau.

  • - 同桌 tóngzhuō 一起 yìqǐ 聊天 liáotiān

    - Tôi đã trò chuyện với bạn cùng bàn của mình.

  • - 同事 tóngshì men 一块儿 yīkuàier 聊天 liáotiān

    - Đồng nghiệp trò chuyện cùng nhau

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊天

  • - 扎堆 zhāduī 聊天 liáotiān

    - tụ tập tán gẫu

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - 哥哥 gēge gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 聊天 liáotiān

    - Anh chị em trò chuyện cùng nhau.

  • - 他们 tāmen biān 溜达 liūdá biān 聊天 liáotiān

    - Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.

  • - 我们 wǒmen biān 喝茶 hēchá biān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.

  • - 朋友 péngyou men biān 吃饭 chīfàn biān 聊天 liáotiān

    - Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.

  • - 今天 jīntiān de 节目 jiémù hěn 无聊 wúliáo

    - Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.

  • - 我们 wǒmen 课间 kèjiān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi nói chuyện trong giờ ra chơi.

  • - 工休 gōngxiū shí 女工 nǚgōng men yǒu de 聊天 liáotiān yǒu de 打毛衣 dǎmáoyī

    - Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.

  • - 我们 wǒmen zài 客厅 kètīng 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi trò chuyện trong phòng khách.

  • - 一边 yībiān 喝茶 hēchá 一边 yībiān 战士 zhànshì men 聊天儿 liáotiāner

    - Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.

  • - 整天 zhěngtiān 在家 zàijiā 无聊 wúliáo ma

    - Bạn cả ngày ở nhà, không chán sao?

  • - 整天 zhěngtiān dōu 没什么 méishíme shì hěn 无聊 wúliáo

    - Cả ngày rảnh rỗi, thật nhàm chán.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 见面 jiànmiàn 聊聊 liáoliáo

    - Chúng ta gặp nhau hôm nay để trò chuyện.

  • - 聊天记录 liáotiānjìlù

    - lịch sử trò chuyện

  • - 他们 tāmen 通宵 tōngxiāo 聊天 liáotiān

    - Họ nói chuyện thâu đêm.

  • - 他们 tāmen 聊天 liáotiān dào 深夜 shēnyè

    - Họ trò chuyện đến tận khuya.

  • - 他们 tāmen 豫洋地 yùyángdì 聊天 liáotiān

    - Họ trò chuyện vui vẻ.

  • - 他们 tāmen zhèng 聊着 liáozhe 天儿 tiāner 老板 lǎobǎn 进来 jìnlái le

    - Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.

  • - 我们 wǒmen 一边 yībiān chī 葡萄 pútao 一边 yībiān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi vừa ăn nho vừa nói chuyện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聊天

Hình ảnh minh họa cho từ 聊天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聊天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liú
    • Âm hán việt: Liêu
    • Nét bút:一丨丨一一一ノフノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJHHL (尸十竹竹中)
    • Bảng mã:U+804A
    • Tần suất sử dụng:Cao