Đọc nhanh: 闲话 (nhàn thoại). Ý nghĩa là: chuyện phiếm; lời đồn, lời phàn nàn; lời ong tiếng ve, tán gẫu; nói chuyện phiếm. Ví dụ : - 我不喜欢听闲话。 Tôi không thích nghe chuyện phiếm.. - 闲话传得很快。 Lời đồn lan truyền rất nhanh.. - 他很讨厌无端的闲话。 Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
Ý nghĩa của 闲话 khi là Danh từ
✪ chuyện phiếm; lời đồn
(闲话儿) 与正事无关的话
- 我 不 喜欢 听 闲话
- Tôi không thích nghe chuyện phiếm.
- 闲话 传 得 很快
- Lời đồn lan truyền rất nhanh.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lời phàn nàn; lời ong tiếng ve
不满意的话
- 她 讨厌 听 闲话
- Cô ấy ghét nghe lời phàn nàn.
- 他 总是 说 一些 闲话
- Anh ấy luôn nói những lời phàn nàn.
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 闲话 khi là Động từ
✪ tán gẫu; nói chuyện phiếm
闲谈
- 她 喜欢 跟 朋友 闲话
- Cô ấy thích tán gẫu với bạn bè.
- 我们 常常 一起 闲话
- Chúng tôi thường tán gẫu cùng nhau.
- 我们 边 吃 边 闲话
- Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲话
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 他 的话 很 中肯
- lời nói anh ấy trúng trọng tâm.
- 说话 鲁莽
- nói chuyện lỗ mãng.
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 缺德 话
- lời lẽ thiếu đạo đức.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 我们 边 吃 边 闲话
- Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.
- 闲话 传 得 很快
- Lời đồn lan truyền rất nhanh.
- 她 讨厌 听 闲话
- Cô ấy ghét nghe lời phàn nàn.
- 我 不 喜欢 听 闲话
- Tôi không thích nghe chuyện phiếm.
- 我们 不要 谈 闲话
- Chúng ta không nên nói chuyện phiếm.
- 她 喜欢 跟 朋友 闲话
- Cô ấy thích tán gẫu với bạn bè.
- 我们 常常 一起 闲话
- Chúng tôi thường tán gẫu cùng nhau.
- 他 总是 说 一些 闲话
- Anh ấy luôn nói những lời phàn nàn.
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 说闲话
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng nói xấu sau lưng.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闲话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闲话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm话›
闲›