Đọc nhanh: 闲谈 (nhàn đàm). Ý nghĩa là: chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; gẫu chuyện, nói bậy. Ví dụ : - 随便闲谈。 trò chuyện tuỳ thích.
Ý nghĩa của 闲谈 khi là Động từ
✪ chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; gẫu chuyện
没有一定中心地谈无关紧要的话
- 随便 闲谈
- trò chuyện tuỳ thích.
✪ nói bậy
瞎说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲谈
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 我们 边 吃 边 闲话
- Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.
- 多边 会谈
- hội đàm nhiều bên
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 我要 跟 她 谈恋爱
- Tôi muốn hẹn hò với cô ấy.
- 第一 学期 别 谈恋爱
- Học kỳ đầu đừng yêu đương.
- 我们 谈 了 一段 短暂 的 恋爱
- Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
- 随便 闲谈
- trò chuyện tuỳ thích.
- 我们 不要 谈 闲话
- Chúng ta không nên nói chuyện phiếm.
- 开会 时 不要 闲谈
- Lúc họp thì đừng có tán dóc.
- 大家 不要 闲扯 了 , 谈 正事 吧
- mọi người không nên nói chuyện tào lao, nói chuyện nghiêm chỉnh đi.
- 等 师傅 空闲 下来 , 再 跟 他 谈心
- đợi sư phụ rảnh, rồi hãy tâm sự với ông ấy.
- 我想 找个 时间 和 你 谈谈
- Tôi muốn thu xếp thời gian nói với cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闲谈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闲谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谈›
闲›