闲扯 xiánchě

Từ hán việt: 【nhàn xả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闲扯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhàn xả). Ý nghĩa là: nói chuyện tào lao; nói chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; tán phễu; gẫu, tán phét, bàn tán. Ví dụ : - 。 mọi người không nên nói chuyện tào lao, nói chuyện nghiêm chỉnh đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闲扯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闲扯 khi là Động từ

nói chuyện tào lao; nói chuyện phiếm; tán gẫu; tán dóc; tán phễu; gẫu

漫无边际地随便谈话

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 不要 búyào 闲扯 xiánchě le tán 正事 zhèngshì ba

    - mọi người không nên nói chuyện tào lao, nói chuyện nghiêm chỉnh đi.

tán phét

说大话; 夸口

bàn tán

对人或事物的好坏、是非等表示意见

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲扯

  • - chě 五尺 wǔchǐ

    - xé năm thước vải.

  • - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • - 我们 wǒmen biān chī biān 闲话 xiánhuà

    - Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.

  • - guò zhe pàng 日子 rìzi hěn 悠闲 yōuxián

    - Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.

  • - liǎ 扯蛋 chědàn de 爱情 àiqíng

    - Tình yêu xàm xí của hai người.

  • - 莫等闲 mòděngxián bái le 少年 shàonián tóu

    - đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.

  • - 神态 shéntài 安闲 ānxián

    - tinh thần thanh thản

  • - 安闲自得 ānxiánzìdé

    - an nhàn thoải mái

  • - 我们 wǒmen 安排 ānpái le 休闲 xiūxián 时间 shíjiān

    - Chúng tôi đã sắp xếp thời gian nghỉ ngơi.

  • - 闲来无事 xiánláiwúshì 网上 wǎngshàng 忽然 hūrán 老板 lǎobǎn zài 身边 shēnbiān

    - Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.

  • - 闲适 xiánshì de 心情 xīnqíng

    - lòng thanh thản

  • - 闲扯 xiánchě

    - Tán gẫu.

  • - 管闲事 guǎnxiánshì

    - lo chuyện bao đồng

  • - 随便 suíbiàn 闲谈 xiántán

    - trò chuyện tuỳ thích.

  • - tàn 闲事 xiánshì

    - tham dự vào chuyện không đâu; làm chuyện tào lao.

  • - 闲杂人员 xiánzárényuán

    - nhân viên tạp vụ

  • - 我们 wǒmen bié 扯闲 chěxián tiān le

    - Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 没工夫 méigōngfū gēn 扯闲 chěxián 篇儿 piānér

    - tớ đang bận đây, không có thì giờ để nói chuyện tào lao với cậu.

  • - 大家 dàjiā 不要 búyào 闲扯 xiánchě le tán 正事 zhèngshì ba

    - mọi người không nên nói chuyện tào lao, nói chuyện nghiêm chỉnh đi.

  • - 休闲 xiūxián 时刻 shíkè 享受 xiǎngshòu 轻松 qīngsōng 怎能 zěnnéng 没有 méiyǒu 零食 língshí 助阵 zhùzhèn

    - Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闲扯

Hình ảnh minh họa cho từ 闲扯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闲扯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chě
    • Âm hán việt: Xả
    • Nét bút:一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYLM (手卜中一)
    • Bảng mã:U+626F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao