改天再聊 gǎitiān zài liáo

Từ hán việt: 【cải thiên tái liêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改天再聊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải thiên tái liêu). Ý nghĩa là: nói chuyện với bạn sau; nói chuyện sau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改天再聊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 改天再聊 khi là Danh từ

nói chuyện với bạn sau; nói chuyện sau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改天再聊

  • - 常常 chángcháng gēn 伯伯 bóbó 聊天 liáotiān

    - Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.

  • - 哥哥 gēge gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 聊天 liáotiān

    - Anh chị em trò chuyện cùng nhau.

  • - 我们 wǒmen biān 喝茶 hēchá biān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.

  • - 朋友 péngyou men biān 吃饭 chīfàn biān 聊天 liáotiān

    - Bạn bè vừa ăn cơm vừa trò chuyện.

  • - 今天 jīntiān de 节目 jiémù hěn 无聊 wúliáo

    - Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.

  • - 天气 tiānqì shì 再好不过 zàihǎobùguò le

    - Thời tiết đẹp quá

  • - 我们 wǒmen 课间 kèjiān 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi nói chuyện trong giờ ra chơi.

  • - 工休 gōngxiū shí 女工 nǚgōng men yǒu de 聊天 liáotiān yǒu de 打毛衣 dǎmáoyī

    - Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.

  • - 治山 zhìshān 治水 zhìshuǐ 改天换地 gǎitiānhuàndì

    - trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.

  • - 一边 yībiān 喝茶 hēchá 一边 yībiān 战士 zhànshì men 聊天儿 liáotiāner

    - Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.

  • - 整天 zhěngtiān 在家 zàijiā 无聊 wúliáo ma

    - Bạn cả ngày ở nhà, không chán sao?

  • - 整天 zhěngtiān dōu 没什么 méishíme shì hěn 无聊 wúliáo

    - Cả ngày rảnh rỗi, thật nhàm chán.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 见面 jiànmiàn 聊聊 liáoliáo

    - Chúng ta gặp nhau hôm nay để trò chuyện.

  • - 聊天记录 liáotiānjìlù

    - lịch sử trò chuyện

  • - 他们 tāmen 通宵 tōngxiāo 聊天 liáotiān

    - Họ nói chuyện thâu đêm.

  • - 他们 tāmen 聊天 liáotiān dào 深夜 shēnyè

    - Họ trò chuyện đến tận khuya.

  • - 今天 jīntiān méi 空儿 kòngér 改日 gǎirì 再谈 zàitán ba

    - Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.

  • - 这件 zhèjiàn shì 改天 gǎitiān 再谈 zàitán

    - Chuyện này để hôm khác nói tiếp.

  • - xiǎo míng 今天 jīntiān gěi le 四个 sìgè 小时 xiǎoshí de 电话 diànhuà hái shuō 第二天 dìèrtiān zài gēn 聊天儿 liáotiāner

    - Tiểu Minh hôm nay gọi điện nói chuyện với tôi 4 tiếng đồng hồ, còn nói ngày hôm sau lại gọi điện với tôi.

  • - 改天 gǎitiān 咱们 zánmen zài 尽兴 jìnxìng 地谈 dìtán ba

    - hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改天再聊

Hình ảnh minh họa cho từ 改天再聊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改天再聊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liú
    • Âm hán việt: Liêu
    • Nét bút:一丨丨一一一ノフノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJHHL (尸十竹竹中)
    • Bảng mã:U+804A
    • Tần suất sử dụng:Cao