Đọc nhanh: 耸立 (tủng lập). Ý nghĩa là: cao chót vót; cao vút. Ví dụ : - 群山耸立。 những ngọn núi cao chót vót.. - 群峰耸立在云海之上。 Những đỉnh núi sừng sững trên biển mây.. - 在一条狭窄的山路上,耸立着一座古老的城堡。 Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
Ý nghĩa của 耸立 khi là Động từ
✪ cao chót vót; cao vút
高高地直立
- 群山 耸立
- những ngọn núi cao chót vót.
- 群峰 耸立 在 云海 之上
- Những đỉnh núi sừng sững trên biển mây.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耸立
- 巉岩 林立
- núi cheo leo tua tủa.
- 帆樯 林立
- cột buồm nhiều như rừng.
- 帆樯 林立
- thuyền dày đặc; thuyền san sát.
- 把 摩托车 立 起来
- Dựng xe máy lên.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 对立物
- vật đối lập
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 树立 标兵
- nêu gương
- 宣告成立
- tuyên bố thành lập
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 群山 耸立
- những ngọn núi cao chót vót.
- 悬崖峭壁 耸立
- Vách đá dựng đứng cao vút.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 群峰 耸立 在 云海 之上
- Những đỉnh núi sừng sững trên biển mây.
- 自由 女神像 耸立 在 纽约港 的 上空
- Tượng Nữ thần Tự do trên Cảng New York.
- 工地 上 耸立着 房屋 的 骨架
- trên công trường giàn giáo sừng sững.
- 那棵 树 耸立 于 田野 之中
- Cái cây đó đứng sừng sững giữa cánh đồng.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耸立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耸立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm立›
耸›
đứng thẳngchắc; vững chắc; bền vững
đứng thẳng; dựng đứng; đứng sừng sững
Sừng Sững
đứng sừng sững
Đứng Lặng, Đứng Lặng Hồi Lâu, Đứng Lặng Im
đứng thẳngđứng sừng sững
Thẳng Tắp
sừng sững; thẳng đứng
xiên
kinh sợ; khiếp sợ; sợ hãi; kinh hãi; kinh hoàngtrấn áp, ngăn chặn
chọc trời; cao ngút trời; cao vút tầng mây; cao ngấtcheo veo
thay đổi thành
Toạ Lạc, Nằm Ở, Vị Trí
Thao Trường
se lạnh; hơi lạnh; lành lạnh