sǒng

Từ hán việt: 【tủng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tủng). Ý nghĩa là: cung kính, sợ hãi, gây sự chú ý; làm người khác ngạc nhiên; gây chú ý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cung kính

恭敬

sợ hãi

害怕

gây sự chú ý; làm người khác ngạc nhiên; gây chú ý

引起注意;使人吃惊

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竦

Hình ảnh minh họa cho từ 竦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lập 立 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǒng
    • Âm hán việt: Tủng
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTDL (卜廿木中)
    • Bảng mã:U+7AE6
    • Tần suất sử dụng:Thấp