Đọc nhanh: 直立 (trực lập). Ý nghĩa là: đứng thẳng, đứng sừng sững. Ví dụ : - 我想直立站起来 Tôi muốn đứng thẳng dậy.. - 直立人是用木器打猎吗? Homo erectus có đi săn bằng các công cụ bằng gỗ không?. - 跟直立人一样 Điều tương tự đã xảy ra với Homo erectus.
Ý nghĩa của 直立 khi là Động từ
✪ đứng thẳng
笔直地站着或竖着
- 我 想 直立 站 起来
- Tôi muốn đứng thẳng dậy.
- 直立人 是 用 木器 打猎 吗 ?
- Homo erectus có đi săn bằng các công cụ bằng gỗ không?
- 跟 直立人 一样
- Điều tương tự đã xảy ra với Homo erectus.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đứng sừng sững
高耸地立着; 笔直地站着或竖着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直立
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 服务 热线 一直 在线
- Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 妈妈 一直 熊 我
- Mẹ luôn trách mắng tôi.
- 妹妹 一直 都 很 乖
- Em gái luôn rất ngoan.
- 妈妈 , 小妹妹 一直 在 哭
- Mẹ ơi, em gái cứ khóc mãi.
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 帆樯 林立
- cột buồm nhiều như rừng.
- 跟 直立人 一样
- Điều tương tự đã xảy ra với Homo erectus.
- 过分 笔直 , 僵立 的 姿态
- Tư thế quá cứng nhắc và thẳng đứng.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 直立人 是 用 木器 打猎 吗 ?
- Homo erectus có đi săn bằng các công cụ bằng gỗ không?
- 我 想 直立 站 起来
- Tôi muốn đứng thẳng dậy.
- 他 一直 持 中立 的 态度
- Anh ấy luôn giữ thái độ trung lập.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直立
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm直›
立›