老爷们儿 lǎoyémen er

Từ hán việt: 【lão gia môn nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老爷们儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão gia môn nhi). Ý nghĩa là: đàn ông, chồng. Ví dụ : - 。 đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.. - 。 chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老爷们儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老爷们儿 khi là Danh từ

đàn ông

指成年男子

Ví dụ:
  • - 谁家 shuíjiā de 老爷们儿 lǎoyémener 干活 gànhuó 光让 guāngràng 老娘们儿 lǎoniángmenér gàn

    - đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.

chồng

指丈夫

Ví dụ:
  • - 老爷们儿 lǎoyémener zài 外地 wàidì 做买卖 zuòmǎimài

    - chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老爷们儿

  • - 我们 wǒmen de 数学老师 shùxuélǎoshī 长得 zhǎngde 矮矮胖胖 ǎiǎipàngpàng de

    - Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.

  • - 我们 wǒmen 提倡 tíchàng dāng 老实人 lǎoshirén 说老实话 shuōlǎoshihuà bàn 老实事 lǎoshishì

    - Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.

  • - 我们 wǒmen dōu chēng 老李 lǎolǐ

    - Chúng tôi đều gọi anh ấy là Lão Lý.

  • - 老板 lǎobǎn shì 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 头儿 tóuer

    - Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen 老板 lǎobǎn 心眼儿 xīnyǎner 太多 tàiduō le

    - Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.

  • - 谁家 shuíjiā de 老爷们儿 lǎoyémener 干活 gànhuó 光让 guāngràng 老娘们儿 lǎoniángmenér gàn

    - đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.

  • - 战士 zhànshì men 身体 shēntǐ hǎo 劲头儿 jìntóuer 个个 gègè dōu xiàng 小老虎 xiǎolǎohǔ

    - chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.

  • - 他们 tāmen zhèng 聊着 liáozhe 天儿 tiāner 老板 lǎobǎn 进来 jìnlái le

    - Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.

  • - 老天爷 lǎotiānyé 这是 zhèshì 怎么 zěnme 回事儿 huíshìer

    - ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!

  • - 老爷们儿 lǎoyémener zài 外地 wàidì 做买卖 zuòmǎimài

    - chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.

  • - 老娘们儿 lǎoniángmenér bìng le

    - vợ anh ấy bị ốm rồi.

  • - 你们 nǐmen 老娘们儿 lǎoniángmenér 少管 shǎoguǎn 这些 zhèxiē 闲事 xiánshì

    - tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.

  • - 老天爷 lǎotiānyé duì 我们 wǒmen hěn 慈悲 cíbēi

    - Đức trời rất từ bi với chúng ta.

  • - 他们 tāmen lǎo biāo zài 一块儿 yīkuàier

    - chúng nó cứ dính bên nhau hoài.

  • - 老爷 lǎoye men

    - lào gia; ông già

  • - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • - 老大爷 lǎodàyé bāng 我们 wǒmen 修车 xiūchē

    - Ông lão giúp chúng tôi sửa xe.

  • - 老大爷 lǎodàyé 咱们 zánmen dōu shì 自己 zìjǐ rén bié 客气 kèqi

    - bác ơi, chúng ta đều là người nhà, đừng khách sáo.

  • - 老爷爷 lǎoyéye jiǎng de 故事 gùshì zhēn 动人 dòngrén 孩子 háizi men tīng dōu 着迷 zháomí le

    - câu chuyện ông lão kể thật hay, bọn trẻ con nghe rất say sưa.

  • - 虽然 suīrán shì 老娘们儿 lǎoniángmenér de 见识 jiànshí 可不 kěbù 你们 nǐmen 男人 nánrén

    - tuy rằng tôi đã lập gia đình, nhưng kiến thức của tôi không kém hơn bọn con trai các em.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老爷们儿

Hình ảnh minh họa cho từ 老爷们儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老爷们儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Da , Gia
    • Nét bút:ノ丶ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CKSL (金大尸中)
    • Bảng mã:U+7237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao