Đọc nhanh: 老爷爷 (lão gia gia). Ý nghĩa là: ông cố nội, ông cụ; ông. Ví dụ : - 老爷爷讲的故事真动人,孩子们听得都着迷了。 câu chuyện ông lão kể thật hay, bọn trẻ con nghe rất say sưa.
Ý nghĩa của 老爷爷 khi là Danh từ
✪ ông cố nội
曾祖父
- 老爷爷 讲 的 故事 真 动人 , 孩子 们 听 得 都 着迷 了
- câu chuyện ông lão kể thật hay, bọn trẻ con nghe rất say sưa.
✪ ông cụ; ông
小孩子尊称年老的男子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老爷爷
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 老爷爷 , 你 坐 吧 !
- Ông ơi, ông ngồi đi!
- 老爷车
- chiếc xe cũ kỹ.
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 老天爷 做证 , 他 这些 话 是 有 来头 的
- Có chúa làm chứng, những lời nói của anh ấy đều có lý do cả
- 吴 爷爷 是 久经沙场 的 老红军 战士
- Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi
- 老大爷 高寿 啦
- cụ thọ được bao nhiêu ạ?
- 碰到 这样 容易 的 考卷 那 是 老天爷 的 恩赐
- Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.
- 老板 的 少爷 非常 聪明
- Con trai của ông chủ rất thông minh.
- 老天爷 , 这是 怎么 回事儿
- ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!
- 爷爷 捏个 小老虎
- Ông nội nặn một con hổ nhỏ.
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 老爷爷 扶策 而行
- Ông lão chống gậy mà đi.
- 干部 是 人民 的 勤务员 , 不是 人民 的 老爷
- cán bộ là đầy tớ của nhân dân, chứ không phải là quan lớn của nhân dân.
- 老天爷 对 我们 很 慈悲
- Đức trời rất từ bi với chúng ta.
- 老爷爷 的 背部 驼 了
- Lưng của ông còng rồi.
- 隔壁 住 着 一个 老爷爷
- Một ông cụ sống ở nhà bên.
- 爷爷 惦记着 童年 的 老房子
- Ông nội nhớ ngôi nhà cũ thời thơ ấu.
- 老爷 船
- con thuyền cũ kỹ.
- 快去 禀知 老爷 情况
- Mau đi bẩm báo tình hình cho lão gia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老爷爷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老爷爷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm爷›
老›