Đọc nhanh: 老爷子 (lão gia tử). Ý nghĩa là: cụ, cụ ông; ông cụ bên nhà.
Ý nghĩa của 老爷子 khi là Danh từ
✪ cụ
尊称年老的男子
✪ cụ ông; ông cụ bên nhà
对人称自己的或对方的年老的父亲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老爷子
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 你别 老护 着 孩子
- Bạn đừng cứ che chở trẻ con mãi.
- 孩子 们 都 爱 老师
- Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.
- 爷爷 总是 宠爱 他 的 孙子
- Ông nội luôn luôn nuông chiều cháu trai của mình.
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 爷爷 在 剃 胡子
- Ông nội đang cạo râu.
- 老油子
- người lọc lõi giảo hoạt; cáo già.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 爷爷 一辈子 在 农村
- Ông nội cả đời ở nông thôn.
- 老爷车
- chiếc xe cũ kỹ.
- 老板 很 霸道 的 样子
- Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.
- 爷爷 惦记着 童年 的 老房子
- Ông nội nhớ ngôi nhà cũ thời thơ ấu.
- 这 老爷子 真 倔
- Ông lão này thật cộc cằn
- 老爷爷 讲 的 故事 真 动人 , 孩子 们 听 得 都 着迷 了
- câu chuyện ông lão kể thật hay, bọn trẻ con nghe rất say sưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老爷子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老爷子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
爷›
老›