Đọc nhanh: 老太婆 (lão thái bà). Ý nghĩa là: bà già; lão bà. Ví dụ : - 这个老太婆容易迷糊. Bà lão này dễ bị lúng túng.. - 老太婆一个个地数出三十便士给了售货员. Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.. - 老太婆、老妪 Bà già, bà già
Ý nghĩa của 老太婆 khi là Danh từ
✪ bà già; lão bà
老年的妇女
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 老太婆 一个个 地 数出 三十 便士 给 了 售货员
- Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.
- 老太婆 、 老妪
- Bà già, bà già
- 她 是 个 爱 挑剔 的 老太婆
- Cô ấy là một bà cụ kén chọn.
- 他 还 管 他 母亲 叫 老太婆 呢
- Anh ta còn gọi mẹ mình là "bà già" nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老太婆
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 太 老伯
- bác cả
- 老太婆
- bà cụ già.
- 老太婆 、 老妪
- Bà già, bà già
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 他 的 老婆 很 懒惰
- Vợ anh ấy rất lười biếng.
- 我 老婆 净买 不用
- Vợ của tôi chỉ mua mà không dùng.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 我 记得 你 是 他 老婆
- Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 油菜 太老 了
- Rau cải trắng quá già rồi.
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 那个 老板 太 霸道 了
- Ông chủ đó quá ngang ngược.
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 老太太 晃晃悠悠 地 走来
- bà cụ run rẩy bước đến.
- 老太婆 一个个 地 数出 三十 便士 给 了 售货员
- Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.
- 她 是 个 爱 挑剔 的 老太婆
- Cô ấy là một bà cụ kén chọn.
- 他 还 管 他 母亲 叫 老太婆 呢
- Anh ta còn gọi mẹ mình là "bà già" nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老太婆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老太婆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
婆›
老›