Đọc nhanh: 老太太 (lão thái thái). Ý nghĩa là: bà; quý bà, cụ nhà. Ví dụ : - 老太太嘴碎,遇事总爱唠叨。 bà lão hay nói nhiều, gặp việc gì cũng nói đi nói lại.. - 老太太晃晃悠悠地走来。 bà cụ run rẩy bước đến.. - 左首坐着一位老太太。 ngồi bên trái là một bà lão.
Ý nghĩa của 老太太 khi là Danh từ
✪ bà; quý bà
尊称年老的妇女
- 老太太 嘴碎 , 遇事 总爱 唠叨
- bà lão hay nói nhiều, gặp việc gì cũng nói đi nói lại.
- 老太太 晃晃悠悠 地 走来
- bà cụ run rẩy bước đến.
- 左首 坐 着 一位 老太太
- ngồi bên trái là một bà lão.
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ cụ nhà
尊称别人的母亲 (也对人称自己的母亲或婆婆、岳母)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老太太
- 太 老伯
- bác cả
- 老太婆
- bà cụ già.
- 老太婆 、 老妪
- Bà già, bà già
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 油菜 太老 了
- Rau cải trắng quá già rồi.
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 那个 老板 太 霸道 了
- Ông chủ đó quá ngang ngược.
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 老太太 晃晃悠悠 地 走来
- bà cụ run rẩy bước đến.
- 老谈 吃 穿 , 太 无聊 了
- cứ nói mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.
- 这 只 老鼠 太 可恶 了
- Con chuột này thật đáng ghét.
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 我 常常 和 太 老伯 聊天
- Tôi thường trò chuyện với ông cụ.
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 老太婆 一个个 地 数出 三十 便士 给 了 售货员
- Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.
- 老太太 眼花 了 , 纫 不 上针
- bà lão mắt mờ, không xâu được kim nữa.
- 老太太 病重 , 眼看 不行 了
- bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi
- 青菜 不要 炒得 太 老
- Rau cải xanh đừng xào chín quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老太太
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老太太 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
老›