Đọc nhanh: 老太 (lão thái). Ý nghĩa là: bà già. Ví dụ : - 老太太嘴碎,遇事总爱唠叨。 bà lão hay nói nhiều, gặp việc gì cũng nói đi nói lại.
Ý nghĩa của 老太 khi là Danh từ
✪ bà già
old lady
- 老太太 嘴碎 , 遇事 总爱 唠叨
- bà lão hay nói nhiều, gặp việc gì cũng nói đi nói lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老太
- 太 老伯
- bác cả
- 老太婆
- bà cụ già.
- 老太婆 、 老妪
- Bà già, bà già
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 油菜 太老 了
- Rau cải trắng quá già rồi.
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 那个 老板 太 霸道 了
- Ông chủ đó quá ngang ngược.
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 老太太 晃晃悠悠 地 走来
- bà cụ run rẩy bước đến.
- 老谈 吃 穿 , 太 无聊 了
- cứ nói mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.
- 这 只 老鼠 太 可恶 了
- Con chuột này thật đáng ghét.
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 我 常常 和 太 老伯 聊天
- Tôi thường trò chuyện với ông cụ.
- 小伙子 干活儿 是 比不上 老年人 , 那 就 太 难看 了
- trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.
- 老太婆 一个个 地 数出 三十 便士 给 了 售货员
- Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.
- 老太太 眼花 了 , 纫 不 上针
- bà lão mắt mờ, không xâu được kim nữa.
- 老太太 病重 , 眼看 不行 了
- bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi
- 青菜 不要 炒得 太 老
- Rau cải xanh đừng xào chín quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老太
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老太 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
老›