Đọc nhanh: 老太公 (lão thái công). Ý nghĩa là: quý ông lớn tuổi (phương ngữ, thuật ngữ tôn trọng).
Ý nghĩa của 老太公 khi là Danh từ
✪ quý ông lớn tuổi (phương ngữ, thuật ngữ tôn trọng)
aged gentleman (dialect, respectful term)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老太公
- 太 老伯
- bác cả
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 老太婆
- bà cụ già.
- 老太婆 、 老妪
- Bà già, bà già
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 他 向 老师 抱怨 课程 太难
- Anh ấy than phiền với giáo viên khóa học quá khó.
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 油菜 太老 了
- Rau cải trắng quá già rồi.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 老百姓 管 包公 叫 包青天
- Nhân dân gọi Bao Công là Bao Thanh Thiên.
- 老板 是 我们 公司 的 头儿
- Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 老公 们 在 宫中 生活
- Thái giám sống trong cung điện.
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 老太太 晃晃悠悠 地 走来
- bà cụ run rẩy bước đến.
- 老翁 在 公园 散步
- Ông lão đang đi dạo trong công viên.
- 老谈 吃 穿 , 太 无聊 了
- cứ nói mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.
- 公司 要 从 太原 搬 到 河内 去
- Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.
- 这家 公司 的 老板 太小 气 了
- Ông chủ của công ty này quá keo kiệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老太公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老太公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
太›
老›