Đọc nhanh: 羞人 (tu nhân). Ý nghĩa là: cảm thấy khó xử; ngượng ngùng; xấu hổ muốn chết.
Ý nghĩa của 羞人 khi là Động từ
✪ cảm thấy khó xử; ngượng ngùng; xấu hổ muốn chết
感觉难为情或羞耻羞死人了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羞人
- 扎到 人群 里
- Chui vào đám đông.
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 这种 行为 真让人 羞
- Loại hành vi này thật khiến người ta cảm thấy nhục nhã.
- 不要 羞辱 他人
- Đừng sỉ nhục người khác.
- 你 不要 羞辱 别人
- Bạn đừng làm nhục người khác.
- 如果 你 不害羞 , 那 害羞 的 是 别人
- Nếu bạn không ngại, người ngại là người khác.
- 她 对生 人 很 害羞
- Cô ấy rất nhút nhát với người lạ.
- 这 孩子 一见 生人 就 害羞
- Đứa trẻ ngại ngùng khi gặp người lạ.
- 人 不可 无羞
- Người không thể không có chuyện xấu hổ.
- 这些 羞 真是 诱人
- Những món ăn ngon này thật hấp dẫn.
- 羞辱 别人 是 不 对 的
- Sỉ nhục người khác là không đúng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羞人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羞人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
羞›