美术馆 měishù guǎn

Từ hán việt: 【mĩ thuật quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "美术馆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mĩ thuật quán). Ý nghĩa là: Bảo tàng nghệ thuật. Ví dụ : - 。 Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.. - 。 Chúng tôi đã thấy nhiều bức tranh nổi tiếng trong bảo tàng nghệ thuật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 美术馆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 美术馆 khi là Danh từ

Bảo tàng nghệ thuật

Ví dụ:
  • - de 一些 yīxiē 绘画 huìhuà 作品 zuòpǐn zài 国家 guójiā 美术馆 měishùguǎn 展出 zhǎnchū

    - Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.

  • - 我们 wǒmen zài 美术馆 měishùguǎn 看到 kàndào 很多 hěnduō 有名 yǒumíng de huà

    - Chúng tôi đã thấy nhiều bức tranh nổi tiếng trong bảo tàng nghệ thuật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美术馆

  • - 妹妹 mèimei 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 美术 měishù

    - Em gái tôi rất thích mỹ thuật.

  • - 艸书 cǎoshū 展示 zhǎnshì le 艺术美 yìshùměi

    - Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.

  • - 完美 wánměi de 艺术品 yìshùpǐn

    - tác phẩm nghệ thuật xuất sắc.

  • - 局部 júbù 麻醉 mázuì de 手术 shǒushù 就是 jiùshì 完美 wánměi

    - Phẫu thuật chỉ gây tê cục bộ không phải là lý tưởng.

  • - 工艺美术品 gōngyìměishùpǐn 价格昂贵 jiàgéángguì

    - Các sản phẩm mỹ thuật có giá cao.

  • - xiàng 德国 déguó 欧洲 ōuzhōu 友人 yǒurén 推广 tuīguǎng 越南 yuènán de 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 艺术 yìshù 之美 zhīměi

    - Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu

  • - de 阑尾 lánwěi 切除术 qiēchúshù 完美无瑕 wánměiwúxiá

    - Appy của tôi là hoàn hảo.

  • - 俄罗斯队 éluósīduì 提出 tíchū 正式 zhèngshì 抗议 kàngyì 反对 fǎnduì 美国队 měiguóduì de 战术 zhànshù

    - Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.

  • - zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn lǎn 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Anh ấy xem các tác phẩm nghệ thuật ở phòng triển lãm.

  • - 美术 měishù 展览 zhǎnlǎn 明日 míngrì 开展 kāizhǎn

    - Triển lãm mỹ thuật ngày mai khai mạc.

  • - 这件 zhèjiàn 美术作品 měishùzuòpǐn 只是 zhǐshì 依样画葫芦 yīyànghuàhúlu 一点 yìdiǎn 创意 chuàngyì dōu 没有 méiyǒu

    - Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.

  • - 毕业 bìyè 一所 yīsuǒ 工艺美术 gōngyìměishù 学校 xuéxiào

    - Anh ấy tốt nghiệp từ một trường nghệ thuật công nghiệp.

  • - 这家 zhèjiā diàn 出售 chūshòu 美术品 měishùpǐn

    - Cửa hàng này bán sản phẩm mỹ thuật.

  • - 优美 yōuměi de 民间艺术 mínjiānyìshù

    - nghệ thuật dân gian hay.

  • - 我们 wǒmen 艺术馆 yìshùguǎn 参观 cānguān

    - Chúng tôi đi thăm bảo tàng nghệ thuật.

  • - 喜欢 xǐhuan 工艺美术品 gōngyìměishùpǐn

    - Tôi thích các sản phẩm mỹ thuật.

  • - 美国大使馆 měiguódàshǐguǎn

    - Tôi phải đến Đại sứ quán Mỹ.

  • - 公馆 gōngguǎn de 花园 huāyuán 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Vườn trong dinh thự rất đẹp.

  • - de 一些 yīxiē 绘画 huìhuà 作品 zuòpǐn zài 国家 guójiā 美术馆 měishùguǎn 展出 zhǎnchū

    - Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.

  • - 我们 wǒmen zài 美术馆 měishùguǎn 看到 kàndào 很多 hěnduō 有名 yǒumíng de huà

    - Chúng tôi đã thấy nhiều bức tranh nổi tiếng trong bảo tàng nghệ thuật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 美术馆

Hình ảnh minh họa cho từ 美术馆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美术馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thực 食 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:ノフフ丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVJRR (弓女十口口)
    • Bảng mã:U+9986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao