Đọc nhanh: 美女 (mĩ nữ). Ý nghĩa là: mỹ nữ; con gái đẹp; mỹ nhân; người đẹp; chị đẹp. Ví dụ : - 她的朋友都是美女。 Bạn của cô ấy đều là mỹ nữ.. - 电影里有很多美女。 Trong phim có rất nhiều mỹ nhân.. - 他被美女吸引住了。 Anh ấy bị mỹ nhân thu hút.
Ý nghĩa của 美女 khi là Danh từ
✪ mỹ nữ; con gái đẹp; mỹ nhân; người đẹp; chị đẹp
美貌的年轻女子
- 她 的 朋友 都 是 美女
- Bạn của cô ấy đều là mỹ nữ.
- 电影 里 有 很多 美女
- Trong phim có rất nhiều mỹ nhân.
- 他 被 美女 吸引住 了
- Anh ấy bị mỹ nhân thu hút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美女
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 凤 女士 好美
- Bà Phượng rất xinh đẹp.
- 那位 美丽 的 女士 是 我 的 仙女 !
- Người phụ nữ xinh đẹp đó là nàng tiên của tôi!
- 仙女 的 宫 美如画
- Cung của tiên nữ đẹp như tranh.
- 女宿 很 美丽
- Sao Nữ rất xinh đẹp.
- 女子 姿颜 娇美
- Dung nhan của cô gái xinh xắn kiều diễm.
- 邻家女孩 笑 起来 很 美
- Cô gái nhà bên cạnh cười rất đẹp.
- 校花 是 指 美女 , 校草 是 指 帅哥
- Hoa khôi chỉ những cô gái đẹp, Nam khôi chỉ những anh chàng đẹp trai.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 美女 站 在 舞池 里 蹦迪 就 得 有 被 人 搭讪 和 揩油 的 觉悟
- Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.
- 青春 美少女 疑似 整容 脸
- Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt
- 子女 应该 绍 父母 的 美德
- Con cái nên tiếp tục phát huy đức tính tốt của cha mẹ.
- 此女 具囯色 美
- Cô gái này có vẻ đẹp quốc sắc thiên hương.
- 这个 美女 谈得 很 不错
- Cô gái này nói chuyện rất hay.
- 美貌 的 年轻 女子
- vẻ mặt xinh đẹp của người thiếu nữ.
- 我 掐指一算 , 今晚 会 有 美女 请 我 吃饭
- Theo như em bấm ngón tay, thì tối nay sẽ có mỹ nữ mời ăn cơm đây
- 女生 都 很 喜欢 臭美
- Con gái đều thích làm đẹp.
- 这里 有 众多 美女
- Ở đây có rất nhiều mỹ nữ.
- 回头率 也 很 高 的 抢眼 美女
- Người đẹp bắt mắt với "tỷ lệ hoàn vốn" cao.
- 电影 里 有 很多 美女
- Trong phim có rất nhiều mỹ nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 美女
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美女 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
美›