Đọc nhanh: 资深美女 (tư thâm mĩ nữ). Ý nghĩa là: người đẹp tuổi cao (tuy già vẫn đẹp).
Ý nghĩa của 资深美女 khi là Thành ngữ
✪ người đẹp tuổi cao (tuy già vẫn đẹp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资深美女
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 凤 女士 好美
- Bà Phượng rất xinh đẹp.
- 那位 美丽 的 女士 是 我 的 仙女 !
- Người phụ nữ xinh đẹp đó là nàng tiên của tôi!
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 她 是 公司 资深 员工
- Cô ấy là nhân viên kỳ cựu của công ty.
- 仙女 的 宫 美如画
- Cung của tiên nữ đẹp như tranh.
- 女宿 很 美丽
- Sao Nữ rất xinh đẹp.
- 南美 是 资源 丰富 之地
- Nam Mỹ là nơi giàu tài nguyên.
- 女子 姿颜 娇美
- Dung nhan của cô gái xinh xắn kiều diễm.
- 邻家女孩 笑 起来 很 美
- Cô gái nhà bên cạnh cười rất đẹp.
- 她 是 资深 的 记者
- Cô ấy là một phóng viên kỳ cựu.
- 校花 是 指 美女 , 校草 是 指 帅哥
- Hoa khôi chỉ những cô gái đẹp, Nam khôi chỉ những anh chàng đẹp trai.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 资深望重
- thâm niên vọng trọng
- 美女 站 在 舞池 里 蹦迪 就 得 有 被 人 搭讪 和 揩油 的 觉悟
- Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.
- 青春 美少女 疑似 整容 脸
- Cô gái trẻ xinh đẹp bị nghi là phẫu thuật thẩm mỹ mặt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 资深美女
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资深美女 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm女›
深›
美›
资›