Đọc nhanh: 美味佳肴 (mĩ vị giai hào). Ý nghĩa là: Cao lương mỹ vị. Ví dụ : - 这桌子上的美味佳肴让在场的所有人都眼花缭乱。 Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.
Ý nghĩa của 美味佳肴 khi là Thành ngữ
✪ Cao lương mỹ vị
美味佳肴是一个汉语词语,读音为měi wèi jiā yáo。意思是上等的精致可口的饭菜或味道鲜美的食品,也指个人所定义的可口的食品。形容食物可口美味,让人赞不绝口。出自 元·张养浩《翠阴亭落成自和》诗之一:“抚尊笑向儿童道,安得佳肴锦鲤双。”
- 这 桌子 上 的 美味佳肴 让 在场 的 所有人 都 眼花缭乱
- Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美味佳肴
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 汤 的 滋味 很 鲜美
- Hương vị của súp rất ngon.
- 珍馐美味
- món ăn quý lạ và ngon; trân tu mỹ vị.
- 我 喜欢 川味 美食
- Tôi thích đồ ăn Tứ Xuyên.
- 虾仁 儿汤 非常 美味
- Canh tôm nõn rất ngon.
- 这份 蚵 仔 煎 真是 美味
- Món trứng tráng hàu này thật ngon.
- 这 顿饭 再 美味 不过 了
- Bữa ăn này không thể ngon hơn được nữa.
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 他 推荐 美味 的 餐厅
- Anh ấy đề xuất nhà hàng có món ăn ngon.
- 桌上 摆满 美味 肴
- Trên bàn bày đầy món ngon.
- 餐桌上 摆满 了 美味佳肴
- Trên bàn ăn bày đầy món ngon.
- 历点 桌上 美味 点心
- Đếm từng loại bánh ngọt trên bàn.
- 这种 山竹 汁 多味 美
- Loại măng cụt này nhiều nước và ngon.
- 胡椒 能 让 汤 更 美味
- Hồ tiêu có thể làm cho canh ngon hơn.
- 栗子 树 的 果实 很 美味
- Quả của cây hạt dẻ rất ngon.
- 我 想 品尝 美味佳肴
- Tôi muốn thưởng thức các món ăn ngon.
- 这 桌子 上 的 美味佳肴 让 在场 的 所有人 都 眼花缭乱
- Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.
- 她 烹饪 美味 的 菜肴
- Cô ấy nấu những món ăn ngon.
- 风格 迥异 的 各式 餐厅 , 名厨 精制 的 各色 佳肴 , 教 人 回味无穷
- Nhiều nhà hàng với phong cách khác nhau và các món ăn khác nhau được chế biến bởi các đầu bếp nổi tiếng mang cho ta ta dư vị vô tận.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 美味佳肴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美味佳肴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佳›
味›
美›
肴›
của hiếm từ núi và biển (thành ngữ); (nghĩa bóng) một loạt các món ăn ngon
sơn hào hải vị; của ngon vật lạ; nem công chả phượng; chả phượng
(nghĩa bóng) một bữa tiệc thịnh soạntiệc hoàng gia Mãn Hán, một bữa tiệc huyền thoại trong triều đại nhà Thanh
bữa ăn thịnh soạn cho con rồng cháu tiên (thành ngữ); bữa tiệc thịnh soạn