清汤寡水 qīngtāng guǎ shuǐ

Từ hán việt: 【thanh thang quả thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清汤寡水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh thang quả thuỷ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) vô vị, không màu, giá vé ít ỏi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清汤寡水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 清汤寡水 khi là Thành ngữ

(nghĩa bóng) vô vị

(fig.) insipid

không màu

colorless

giá vé ít ỏi

meager fare

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清汤寡水

  • - 河水 héshuǐ 汤汤 shāngshāng

    - nước sông cuồn cuộn.

  • - 洛河 luòhé de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Lạc rất trong xanh.

  • - 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 瀑布 pùbù 流水 liúshuǐ 生财 shēngcái 江山如画 jiāngshānrúhuà 背景墙 bèijǐngqiáng

    - Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • - 河水 héshuǐ 清且 qīngqiě lián

    - nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.

  • - 那川水 nàchuānshuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Nước của con sông đó trong suốt có thể nhìn thấy đáy.

  • - 桂江 guìjiāng de shuǐ hěn 清澈 qīngchè

    - Nước sông Quế rất trong sạch.

  • - 这种 zhèzhǒng 香水 xiāngshuǐ yǒu 清淡 qīngdàn de huā 香味 xiāngwèi

    - Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.

  • - 清水 qīngshuǐ 灌输 guànshū dào 水箱 shuǐxiāng

    - Dẫn nước sạch vào bể chứa.

  • - 及时 jíshí 清除 qīngchú 污水 wūshuǐ 粪便 fènbiàn 防止 fángzhǐ 蚊蝇滋生 wényíngzīshēng

    - kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.

  • - 这条 zhètiáo 沟水 gōushuǐ 清澈见底 qīngchèjiàndǐ

    - Con suối này nước trong thấy đáy.

  • - 湖水 húshuǐ 清澈 qīngchè 透明 tòumíng

    - Nước hồ trong vắt.

  • - 山中 shānzhōng de 泉水 quánshuǐ 非常 fēicháng 清澈 qīngchè

    - Nước suối trong núi rất trong lành.

  • - 汤汤水 shāngshāngshuǐ shēng 不断 bùduàn

    - Tiếng nước chảy ào ào không ngừng.

  • - 河水 héshuǐ 汤汤 shāngshāng 流淌 liútǎng

    - Nước sông chảy ào ào.

  • - 清汤寡水 qīngtāngguǎshuǐ

    - canh nhạt

  • - 这碗 zhèwǎn 汤要 tāngyào 添水 tiānshuǐ

    - Bát canh này phải thêm nước.

  • - 井水 jǐngshuǐ 湛清 zhànqīng 可饮用 kěyǐnyòng

    - Nước giếng trong xanh có thể uống.

  • - 这种 zhèzhǒng 清汤寡水 qīngtāngguǎshuǐ de 文章 wénzhāng 不值 bùzhí 一读 yīdú

    - Bài văn nhạt nhẽo như thế này không đáng đọc.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 清汤寡水 qīngtāngguǎshuǐ

    - Cô ấy không thích loại canh nhạt nhẽo này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清汤寡水

Hình ảnh minh họa cho từ 清汤寡水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清汤寡水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Guǎ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丨フ一一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMCH (十一金竹)
    • Bảng mã:U+5BE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Shāng , Tāng , Tàng , Yáng
    • Âm hán việt: Sương , Thang , Thãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENSH (水弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6C64
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao