Đọc nhanh: 清汤寡水 (thanh thang quả thuỷ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) vô vị, không màu, giá vé ít ỏi.
Ý nghĩa của 清汤寡水 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) vô vị
(fig.) insipid
✪ không màu
colorless
✪ giá vé ít ỏi
meager fare
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清汤寡水
- 河水 汤汤
- nước sông cuồn cuộn.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 河水 清且 涟 猗
- nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.
- 那川水 清澈见底
- Nước của con sông đó trong suốt có thể nhìn thấy đáy.
- 桂江 的 水 很 清澈
- Nước sông Quế rất trong sạch.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 把 清水 灌输 到 水箱 里
- Dẫn nước sạch vào bể chứa.
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 这条 沟水 清澈见底
- Con suối này nước trong thấy đáy.
- 湖水 清澈 透明
- Nước hồ trong vắt.
- 山中 的 泉水 非常 清澈
- Nước suối trong núi rất trong lành.
- 汤汤水 声 不断
- Tiếng nước chảy ào ào không ngừng.
- 河水 汤汤 流淌
- Nước sông chảy ào ào.
- 清汤寡水
- canh nhạt
- 这碗 汤要 添水
- Bát canh này phải thêm nước.
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 这种 清汤寡水 的 文章 不值 一读
- Bài văn nhạt nhẽo như thế này không đáng đọc.
- 她 不 喜欢 这种 清汤寡水
- Cô ấy không thích loại canh nhạt nhẽo này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清汤寡水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清汤寡水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寡›
水›
汤›
清›