Đọc nhanh: 上等凉席 (thượng đẳng lương tịch). Ý nghĩa là: chiếu đậu.
Ý nghĩa của 上等凉席 khi là Danh từ
✪ chiếu đậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上等凉席
- 等 我 一歇 , 我 马上 来 找 你
- Đợi anh một lát, anh sẽ lập tức tới tìm em.
- 锁上 门 了 , 请稍等
- Đã khóa cửa rồi, xin vui lòng đợi một chút.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 等 秋凉 再 去 吧
- đợi lúc mùa thu mát mẻ rồi hãy đi.
- 他 用书 给 脸上 扇凉
- Anh ta dùng sách quạt lên mặt.
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 这 是 上 等 茶叶
- Đây là trà thượng hạng.
- 上等货
- hàng hảo hạng.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 茅屋 用 木杆 搭成 , 上面 以 草席 覆盖
- Ngôi nhà lá được xây bằng gậy gỗ, trên mặt trên được che phủ bằng thảm cỏ.
- 晒 簟 ( 摊晒 粮食 等 的 席子 )
- chiếu phơi lương thực.
- 把 凉席 摊 在 床上
- trải chiếu ra giường.
- 床上 铺 着 席子
- Trên giường có trải chiếu.
- 我家 有 几张 凉席
- Nhà tôi có vài tấm chiếu mát.
- 拣选 上 等 药材
- lựa chọn dược liệu loại một.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 保守党 在 上次 议会选举 中 从 工党 手里 夺得 这个 议席
- Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.
- 等 各组 的 资料 到 齐后 汇总 上报
- đợi tư liệu từ các tổ đưa đến đủ rồi hãy tổng hợp lại báo cáo lên trên.
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
- 这个 月 的 上旬 , 天气 比较 凉爽
- 10 ngày đầu tháng thời tiết mát mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上等凉席
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上等凉席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
凉›
席›
等›