缺席判决 quēxí pànjué

Từ hán việt: 【khuyết tịch phán quyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "缺席判决" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuyết tịch phán quyết). Ý nghĩa là: xử án vắng mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 缺席判决 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 缺席判决 khi là Từ điển

xử án vắng mặt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺席判决

  • - 无故缺席 wúgùquēxí

    - vô cớ không đi họp; vắng mặt không lý do.

  • - 今天 jīntiān 缺席 quēxí 会议 huìyì

    - Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.

  • - 唯有 wéiyǒu 缺席 quēxí 会议 huìyì

    - Chỉ có anh ta vắng mặt trong buổi họp.

  • - 法官 fǎguān de 判决 pànjué bèi 上诉 shàngsù 法庭 fǎtíng 驳回 bóhuí

    - Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.

  • - 判决 pànjué 无罪 wúzuì

    - kết án vô tội; trắng án

  • - 终审判决 zhōngshěnpànjué

    - phán quyết chung thẩm

  • - 判决 pànjué 无期徒刑 wúqītúxíng

    - kết án tù chung thân

  • - 昨天 zuótiān de 比赛 bǐsài 缺席 quēxí le

    - Anh ấy đã vắng mặt trong trận đấu hôm qua.

  • - 学生 xuésheng yīn bìng 缺席 quēxí 考试 kǎoshì

    - Học sinh vắng mặt kỳ thi do bị ốm.

  • - 缺席 quēxí de 学生 xuésheng 需要 xūyào 补课 bǔkè

    - Học sinh vắng mặt cần phải học bù.

  • - 谈判 tánpàn 双方 shuāngfāng zhèng 寻求 xúnqiú 和平解决 hépíngjiějué 争端 zhēngduān de 办法 bànfǎ

    - Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.

  • - 正义 zhèngyì 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 缺席 quēxí

    - Công lý sẽ không bao giờ vắng mặt.

  • - 缺席 quēxí de 家长 jiāzhǎng 错过 cuòguò le 会议 huìyì

    - Phụ huynh vắng mặt đã bỏ lỡ cuộc họp.

  • - 法院 fǎyuàn 匆促 cōngcù 做出 zuòchū de 公正 gōngzhèng 裁决 cáijué 使 shǐ 这次 zhècì 审判 shěnpàn 形同 xíngtóng 儿戏 érxì

    - Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.

  • - 法官 fǎguān de 判决 pànjué 非常 fēicháng 严正 yánzhèng

    - Phán quyết của thẩm phán rất nghiêm minh.

  • - 我们 wǒmen 开会 kāihuì shí 缺席 quēxí le

    - Cô ấy đã vắng mặt khi chúng tôi họp.

  • - 我们 wǒmen děng 刑事法庭 xíngshìfǎtíng de 判决 pànjué 结果 jiéguǒ 出来 chūlái 再说 zàishuō ba

    - Chúng tôi sẽ chờ đợi quyết định từ tòa án hình sự.

  • - 这次 zhècì 判决 pànjué 引起争议 yǐnqǐzhēngyì

    - Phán quyết lần này gây ra tranh cãi.

  • - 法官 fǎguān xiàng 罪犯 zuìfàn 宣读 xuāndú le 判决 pànjué

    - Người phán xét đọc lời tuyên án cho tên tội phạm.

  • - 缺席 quēxí le 今天上午 jīntiānshàngwǔ de 课程 kèchéng

    - Cô ấy đã vắng mặt trong tiết học sáng nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缺席判决

Hình ảnh minh họa cho từ 缺席判决

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缺席判决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQLN (火手中弓)
    • Bảng mã:U+5224
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ITLB (戈廿中月)
    • Bảng mã:U+5E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao