工作绩效 gōngzuò jīxiào

Từ hán việt: 【công tá tích hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工作绩效" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công tá tích hiệu). Ý nghĩa là: hiệu suất công việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工作绩效 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工作绩效 khi là Danh từ

hiệu suất công việc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作绩效

  • - shì zài de 支持 zhīchí 帮助 bāngzhù xià cái 使 shǐ de 工作 gōngzuò 业绩 yèjì 凸显 tūxiǎn

    - Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.

  • - 工作 gōngzuò yào jiǎng 实效 shíxiào 不要 búyào zuò 表面文章 biǎomiànwénzhāng bǎi 花架子 huājiàzi

    - làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.

  • - 一定 yídìng 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 报效 bàoxiào 母校 mǔxiào de 培养 péiyǎng

    - Tôi nhất định sẽ nỗ lực làm việc, để đền đáp công ơn nuôi dưỡng của trường cũ.

  • - 他们 tāmen zài 平凡 píngfán de 工作 gōngzuò zhōng 做出 zuòchū le 平凡 píngfán de 成绩 chéngjì

    - trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.

  • - 工作效率 gōngzuòxiàolǜ 提高 tígāo

    - Hiệu suất công việc phải được nâng cao.

  • - de 工作效率 gōngzuòxiàolǜ hěn

    - Hiệu suất công việc của bạn rất thấp.

  • - 那一标 nàyībiāo 工人 gōngrén 工作效率 gōngzuòxiàolǜ hěn gāo

    - Đội công nhân đó có hiệu suất công việc rất cao.

  • - 心情 xīnqíng 放松 fàngsōng 工作效率 gōngzuòxiàolǜ 愈高 yùgāo

    - Tinh thần càng thoải mái, hiệu suất công việc càng cao.

  • - 工作过度 gōngzuòguòdù huì 导致 dǎozhì 弹性疲乏 tánxìngpífá 效率 xiàolǜ 降低 jiàngdī

    - Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.

  • - de 工作 gōngzuò 方式 fāngshì 干净 gānjìng 高效 gāoxiào

    - Cách làm việc của cô ấy dứt khoát hiệu quả.

  • - 工作 gōngzuò 工作 gōngzuò 可是 kěshì 效率 xiàolǜ 不高 bùgāo

    - Làm việc thì làm việc, nhưng mà hiệu suất không cao.

  • - 大力 dàlì 整顿 zhěngdùn 提升 tíshēng 工作效率 gōngzuòxiàolǜ

    - Đẩy mạnh chỉnh đốn để nâng câo hiệu quả công việc.

  • - 提高 tígāo 工作效率 gōngzuòxiàolǜ shì 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Việc nâng cao hiệu suất công việc là vô cùng quan trọng.

  • - 时间 shíjiān 工作 gōngzuò 效有 xiàoyǒu 关系 guānxì

    - Thời gian và công việc có mỗi liên quan.

  • - 偷懒 tōulǎn huì 影响 yǐngxiǎng 工作效率 gōngzuòxiàolǜ

    - Lười biếng sẽ ảnh hưởng đến hiệu suất công việc.

  • - 经过 jīngguò 整改 zhěnggǎi 工作效率 gōngzuòxiàolǜ 明显提高 míngxiǎntígāo

    - qua chỉnh đốn và cải cách, hiệu quả công việc được nâng lên rõ rệt.

  • - 极致 jízhì de 技术 jìshù 使 shǐ 工作 gōngzuò gèng 高效 gāoxiào

    - Kỹ thuật tột đỉnh làm cho công việc hiệu quả hơn.

  • - 工作效率 gōngzuòxiàolǜ 提高 tígāo 太慢 tàimàn le

    - Hiệu suất công việc nâng cao quá chậm.

  • - de 工作效率 gōngzuòxiàolǜ hěn gāo

    - Hiệu suất làm việc của anh ấy rất cao.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 提高 tígāo 工作效率 gōngzuòxiàolǜ

    - Chúng ta cần nâng cao hiệu suất công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工作绩效

Hình ảnh minh họa cho từ 工作绩效

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作绩效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:フフ一一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMQMO (女一手一人)
    • Bảng mã:U+7EE9
    • Tần suất sử dụng:Cao