Đọc nhanh: 高绩效团队 (cao tích hiệu đoàn đội). Ý nghĩa là: Đoàn thể được đánh giá cao.
Ý nghĩa của 高绩效团队 khi là Danh từ
✪ Đoàn thể được đánh giá cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高绩效团队
- 这次 的 成绩 高过 上次
- Kết quả lần này cao hơn lần trước.
- 我们 的 团队 很 团结
- Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.
- 团队 管理 要 学会 惩前毖后
- Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 团队 的 领导 负责 安排 工作
- Lãnh đạo của đội phụ trách sắp xếp công việc.
- 团队 合作 需要 全体 的 配合
- Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 理念 渗透 团队
- Lý niệm ngấm sâu vào đội ngũ.
- 组织 旅游 团队
- tổ chức đoàn du lịch
- 他们 三个 团队 鼎足而立
- Ba đội ngũ của họ đứng như chân vạc.
- 经理 对 项目 团队 给予 表扬
- Quản lý khen ngợi đội dự án.
- 他 是 团队 的 主心骨
- Anh ấy là trụ cột của đội.
- 军队 高举 战旗 前进
- Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.
- 她 为 团队 的 成功 自豪
- Cô ấy tự hào về sự thành công của đội nhóm.
- 经理 信赖 他 的 团队
- Giám đốc tin tưởng vào đội ngũ của mình.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 我们 要 提高 绩效
- Chúng tôi cần nâng cao hiệu suất.
- 她 在 团队 中 的 名位 很 高
- Chức vị của cô ấy trong đội rất cao.
- 他 的 威信 在 团队 中 很 高
- Uy tín của anh ấy trong đội ngũ rất cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高绩效团队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高绩效团队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
效›
绩›
队›
高›