Đọc nhanh: 秀雅 (tú nhã). Ý nghĩa là: xinh đẹp nho nhã; óng chuốt.
Ý nghĩa của 秀雅 khi là Tính từ
✪ xinh đẹp nho nhã; óng chuốt
秀丽雅致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秀雅
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 我 爱 雅克 · 库斯 托
- Tôi yêu Jacques Cousteau!
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 他 的 姿容秀美
- Cô ấy có dung mạo xinh đẹp.
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 他 是 个 酸 秀才
- Anh ta là một tú tài nghèo.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 她 的 学习 伴侣 很 优秀
- Bạn học của cô ấy rất xuất sắc.
- 他们 的 爱情 雅美
- Tình yêu của họ rất đẹp.
- 姿容秀美
- dung mạo xinh đẹp
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 他 是 我 心里 最 优秀 的 演员
- Anh ấy là diễn viên xuất sắc nhất trong lòng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秀雅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秀雅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秀›
雅›
tuyệt đẹp; đẹp lạ thường; lộng lẫy; tráng lệ; nguy nga; khôi lệ
tuấn tú; khôi ngô
Tú Lệ, Thanh Tú Đẹp Đẽ, Xinh Đẹp
thanh túnho nhã (lời nói, cử chỉ)xinh xắnóng ả
Tươi Đẹp, Xinh Đẹp, Diễm Lệ
Đẹp Đẽ, Khôi Ngô, Anh Tuấn (Tướng Mạo)
lộng lẫy; tráng lệ
rực rỡ tươi đẹp; sáng đẹp
đẹp một cách kỳ lạkỳ lạ và tuyệt vời
Thanh Tú Đẹp Đẽ