Hán tự: 眩
Đọc nhanh: 眩 (huyễn). Ý nghĩa là: mắt mờ; mắt hoa (thường chỉ người già), mê hoặc; loá mắt. Ví dụ : - 头晕目眩。 đầu váng mắt hoa. - 眩于名利。 loá mắt vì danh lợi; bị mê hoặc vì danh lợi
Ý nghĩa của 眩 khi là Từ điển
✪ mắt mờ; mắt hoa (thường chỉ người già)
(眼睛) 昏花
- 头晕目眩
- đầu váng mắt hoa
✪ mê hoặc; loá mắt
迷惑;执迷
- 眩于 名利
- loá mắt vì danh lợi; bị mê hoặc vì danh lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眩
- 眩于 名利
- loá mắt vì danh lợi; bị mê hoặc vì danh lợi
- 灯光 强烈 , 令人 目眩
- ánh đèn quá sáng, làm loá mắt.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 头晕目眩
- đầu váng mắt hoa
- 头 眩晕 , 身子 有些 飘
- Đầu tôi choáng váng và cơ thể tôi cảm thấy nhẹ bẫng.
- 飞机 的 急速 下降 使 他 晕眩
- Máy bay hạ độ cao nhanh khiến anh ấy choáng váng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眩›