Đọc nhanh: 五彩 (ngũ thải). Ý nghĩa là: năm màu; ngũ sắc (vàng, xanh, đỏ, trắng, đen); nhiều màu sắc. Ví dụ : - 五彩缤纷。 nhiều màu rực rỡ.
Ý nghĩa của 五彩 khi là Danh từ
✪ năm màu; ngũ sắc (vàng, xanh, đỏ, trắng, đen); nhiều màu sắc
原来指 青、黄、赤、白、黑五种颜色,后来泛指颜色多
- 五彩缤纷
- nhiều màu rực rỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五彩
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 花朵 绽放 五彩 斑斑
- Hoa nở rực rỡ đầy màu sắc.
- 那些 珊 五彩斑斓
- Những san hô đó đầy màu sắc.
- 蝴蝶 的 翅膀 五彩斑斓
- Cánh bướm có màu sắc sặc sỡ.
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
- 五彩缤纷
- loè loẹt rối rắm
- 五彩缤纷
- nhiều màu rực rỡ.
- 彩虹 的 颜色 五彩缤纷
- Cầu vồng rực rỡ lung linh sắc màu.
- 花园里 的 花朵 五彩缤纷
- Hoa trong vườn rất sặc sỡ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
- 我们 买 了 五张 彩票
- Chúng tôi đã mua năm tờ vé số.
- 这块 彩 太漂亮 了 吧 !
- Tấm lụa màu này đẹp quá đi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五彩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五彩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
彩›