Đọc nhanh: 给足 (cấp túc). Ý nghĩa là: Giàu có đầy đủ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Giáp kiên binh lợi; xa cố mã lương; súc tích cấp túc; sĩ tốt ân chẩn; thử quân chi đại tư dã 甲堅兵利; 車固馬良; 畜積給足; 士卒殷軫; 此軍之大資也 (Binh lược 兵略)..
Ý nghĩa của 给足 khi là Động từ
✪ Giàu có đầy đủ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Giáp kiên binh lợi; xa cố mã lương; súc tích cấp túc; sĩ tốt ân chẩn; thử quân chi đại tư dã 甲堅兵利; 車固馬良; 畜積給足; 士卒殷軫; 此軍之大資也 (Binh lược 兵略).
多到能满足需要 (多用于比较具体的事物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给足
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 妈妈 在 给 弟弟 洗澡
- Mẹ đang tắm cho em trai tôi.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 这 是 给 威尔逊 的
- Cái này dành cho Wilson.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 自给自足
- tự cấp tự túc
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
- 店主 给 我们 的 分量 不足 应该 10 公斤 我们 只 得到 7.5 公斤
- Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.
- 我 的 朋友 送给 我 一个 足球
- Bạn của tớ đã tặng tớ một quả bóng.
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 给足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm给›
足›