Đọc nhanh: 经验一元论 (kinh nghiệm nhất nguyên luận). Ý nghĩa là: kinh nghiệm nhất nguyên.
Ý nghĩa của 经验一元论 khi là Danh từ
✪ kinh nghiệm nhất nguyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经验一元论
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 这是 一部 左 的 社会 理论 书
- Đây là một cuốn sách lý luận xã hội tiến bộ.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 哲学家 讨论 一元论
- Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.
- 一元论
- nhất nguyên luận
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
- 结论 已经 被 验证 过
- Kết luận đã được xác thực.
- 经过 讨论 , 大家 的 意见 已经 归于 一致 了
- qua thảo luận, ý kiến của mọi người đã đi đến thống nhất.
- 我 已经 决定 买 一部 脚踏车 , 不论 贵不贵
- Tôi đã quyết định mua một chiếc xe đạp, dù có đắt hay không đắt.
- 他 在 那 经营 一个 冰毒 实验室
- Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.
- 他 写 了 一篇 关于 经济 的 论文
- Anh ấy đã viết một bài luận về kinh tế.
- 他 是 一位 有 经验 的 老农
- Ông ấy là một lão nông dân giàu kinh nghiệm.
- 我们 摸索到 了 一些 经验
- Chúng tôi đã tìm kiếm một số kinh nghiệm.
- 他们 在 论坛 上 交流经验
- Họ đã trao đổi kinh nghiệm tại diễn đàn.
- 社论 综述 了 一年 来 的 经济 形势
- xã luận khái quát về tình hình kinh tế một năm trở lại đây.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 经过 实验 , 我们 得出 这个 结论
- Thông qua thí nghiệm, chúng tôi rút ra kết luận này.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 你 和 她 同行 , 交流 一下 经验 吧
- Bạn và cô ấy cùng ngành, hãy trao đổi kinh nghiệm nhé.
- 他 是 一位 经验丰富 的 宿将
- Ông ấy là một lão tướng có nhiều kinh nghiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经验一元论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经验一元论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
元›
经›
论›
验›