Đọc nhanh: 吸取经验 (hấp thủ kinh nghiệm). Ý nghĩa là: Tích lũy kinh nghiệm, rút kinh nghiệm. Ví dụ : - 失败乃成功之母,从失败中吸取经验教训,努力奋斗 Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
Ý nghĩa của 吸取经验 khi là Động từ
✪ Tích lũy kinh nghiệm, rút kinh nghiệm
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸取经验
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 狭隘 的 生活 经验
- kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).
- 生活 经验 贫乏
- kinh nghiệm sống không phong phú.
- 汲取 经验
- rút kinh nghiệm.
- 临床经验
- kinh nghiệm lâm sàng.
- 丰产 经验
- kinh nghiệm về năng suất cao.
- 冲 经验 做 决定
- Dựa vào kinh nghiệm để quyết định.
- 缺乏 临场经验
- thiếu kinh nghiệm trường thi.
- 吸取经验 教训
- rút ra bài học kinh nghiệm
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 你 得到 了 经验
- Bạn có được kinh nghiệm.
- 我 有 画画 的 经验
- Tôi có kinh nghiệm vẽ tranh.
- 她 弋取 了 宝贵 的 经验
- Cô ấy có được rất nhiều kinh nghiệm quý báu.
- 她 想 获取 更 多 的 经验
- Cô ấy muốn đạt được nhiều kinh nghiệm hơn.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吸取经验
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吸取经验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
吸›
经›
验›