Đọc nhanh: 经验主义 (kinh nghiệm chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa kinh nghiệm (khuynh hướng nhận thức luận quan niệm rằng nguồn gốc duy nhất của tri thức là kinh nghiệm cảm tính và nội dung của tri thức là sự mô tả kinh nghiệm đó), kinh nghiệm chủ nghĩa (một hình thức biểu hiện của chủ nghĩa chủ quan).
Ý nghĩa của 经验主义 khi là Danh từ
✪ chủ nghĩa kinh nghiệm (khuynh hướng nhận thức luận quan niệm rằng nguồn gốc duy nhất của tri thức là kinh nghiệm cảm tính và nội dung của tri thức là sự mô tả kinh nghiệm đó)
认为感性经验是知识唯一来源的哲学学说经验主义有 唯物的和唯心的两种唯物的经验主义认为世界的本原是物质,经验的内容是客观物质世界,一切知识都 由经验产生但它对经验的了解是狭隘的,不懂得感性认识和理性认识的内在联系,只相信局部的直接经 验,否认理性知识的重要性,因而在认识论的全体上是错误的唯心的经验主义否认客观物质世界是经验 的来源和内容,把经验看作是纯粹主观的东西也叫经验论
✪ kinh nghiệm chủ nghĩa (một hình thức biểu hiện của chủ nghĩa chủ quan)
主观主义的一种表现形式,把局部的、狭隘的经验认为是普遍真理,只相信局部的直接经验,轻视理论的指导作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经验主义
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 打倒 帝国主义
- đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经验主义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经验主义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
义›
经›
验›