实习经验 shíxí jīngyàn

Từ hán việt: 【thực tập kinh nghiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "实习经验" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực tập kinh nghiệm). Ý nghĩa là: kinh nghiệm thực tập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 实习经验 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 实习经验 khi là Danh từ

kinh nghiệm thực tập

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实习经验

  • - 分享 fēnxiǎng le 自己 zìjǐ de 学习 xuéxí 体验 tǐyàn

    - Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.

  • - 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le de 理论 lǐlùn

    - Thí nghiệm xác thực lý thuyết của anh ấy.

  • - 假说 jiǎshuō 需要 xūyào 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng

    - Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.

  • - 汲取 jíqǔ 经验 jīngyàn

    - rút kinh nghiệm.

  • - 临床经验 línchuángjīngyàn

    - kinh nghiệm lâm sàng.

  • - 丰产 fēngchǎn 经验 jīngyàn

    - kinh nghiệm về năng suất cao.

  • - 查验 cháyàn 属实 shǔshí

    - kiểm tra sự thật.

  • - 结果 jiéguǒ 已经 yǐjīng 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng le

    - Kết quả đã được xác thực qua thí nghiệm.

  • - 正儿八经 zhèngérbājīng 找份 zhǎofèn 实习 shíxí 才行 cáixíng le

    - Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.

  • - 学习 xuéxí 先进经验 xiānjìnjīngyàn 对于 duìyú 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò 大有裨益 dàyǒubìyì

    - học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.

  • - 缺乏 quēfá 实际 shíjì 经验 jīngyàn

    - Anh ấy thiếu kinh nghiệm thực tế.

  • - zài 经营 jīngyíng 一个 yígè 冰毒 bīngdú 实验室 shíyànshì

    - Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.

  • - 学习 xuéxí 外国 wàiguó de 经验 jīngyàn yào 懂得 dǒngde 结合 jiéhé 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí 别人 biérén de 做法 zuòfǎ

    - Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.

  • - 教育 jiàoyù yào 注重 zhùzhòng 实践经验 shíjiànjīngyàn

    - Giáo dục cần chú trọng vào kinh nghiệm thực tiễn.

  • - de 经验 jīngyàn hěn 充实 chōngshí

    - Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.

  • - 通过 tōngguò 实践 shíjiàn 丰富 fēngfù 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công việc.

  • - 别人 biérén de 经验 jīngyàn shì 应该 yīnggāi 学习 xuéxí de 但是 dànshì 不能 bùnéng 刻板 kèbǎn 照搬 zhàobān

    - kinh nghiệm của người khác thì nên học hỏi, nhưng không nên sao chép một cách cứng nhắc.

  • - 经过 jīngguò 实验 shíyàn 我们 wǒmen 得出 déchū 这个 zhègè 结论 jiélùn

    - Thông qua thí nghiệm, chúng tôi rút ra kết luận này.

  • - 实习 shíxí 可以 kěyǐ 证验 zhèngyàn 课堂 kètáng 学习 xuéxí de 知识 zhīshí

    - thực tập có thể kiểm tra lại tri thức học tập ở trường lớp.

  • - 学习 xuéxí 先进经验 xiānjìnjīngyàn yào 因地制宜 yīndìzhìyí 不能 bùnéng 盲目 mángmù 照搬 zhàobān

    - học kinh nghiệm tiên tiến nên có phương pháp thích hợp, không nên rập khuôn theo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实习经验

Hình ảnh minh họa cho từ 实习经验

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实习经验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao