Đọc nhanh: 经历多 (kinh lịch đa). Ý nghĩa là: dày dạn.
Ý nghĩa của 经历多 khi là Danh từ
✪ dày dạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经历多
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 文章 描述 了 小 木偶 在 童话世界 里 的 冒险 经历
- Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.
- 我们 已经 搭档 多年
- Chúng tôi đã hợp tác nhiều năm.
- 他 经历 了 很多 失败
- Anh ấy đã trải qua nhiều thất bại.
- 家族 经历 多次 播迁
- Gia tộc đã trải qua nhiều lần di dời.
- 她 经历 了 许多 人事 变迁
- Cô ấy đã trải qua rất nhiều thay đổi trong nhân sinh.
- 饱经沧桑 ( 比喻 经历 了 许多 世事 变化 )
- trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
- 他 经历 了 许多 艰辛
- Anh ấy đã trải qua nhiều đau khổ.
- 他 已经 经历 了 多次 拒绝
- Anh ấy đã nhiều lần bị từ chối.
- 多年 的 坎坷 经历 熔炼 出 坚强 的 意志
- Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.
- 他 这人 经历 多 , 见识 广
- Anh ta là người từng trải, hiểu biết sâu rộng.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 经历 挫折 多 , 他 皮厚 了
- Trải qua nhiều thất bại, anh ấy trở nên lì lợm.
- 她 经历 了 很多 磨难
- Cô ấy đã trải qua rất nhiều khó khăn.
- 经历 过 这么 多 的 人 来讲
- Đối với hai người đã trải qua nhiều như chúng ta có
- 他 经历 了 很多 困难
- Anh ấy đã trải qua nhiều khó khăn.
- 我 经历 了 许多 事情
- Tôi đã trải qua nhiều chuyện.
- 他 经历 过 很多 事
- Anh ấy trải qua rất nhiều chuyện.
- 他 经历 了 许多 伤害
- Anh ấy đã trải qua rất nhiều tổn thương
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经历多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经历多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
多›
经›