工作经历 gōngzuò jīnglì

Từ hán việt: 【công tá kinh lịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工作经历" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công tá kinh lịch). Ý nghĩa là: quá trình làm việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工作经历 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工作经历 khi là Danh từ

quá trình làm việc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作经历

  • - 交流 jiāoliú 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - trao đổi kinh nghiệm công tác.

  • - 爸爸 bàba 经常 jīngcháng 加班 jiābān 工作 gōngzuò

    - Bố thường xuyên làm việc tăng ca.

  • - 工人 gōngrén 经常 jīngcháng 加班 jiābān 工作 gōngzuò

    - Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.

  • - 曾经 céngjīng zài 白区 báiqū 工作 gōngzuò

    - Anh ấy từng làm việc ở vùng trắng.

  • - 拆迁 chāiqiān 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ

    - Công việc di dời đã bắt đầu.

  • - 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 一半 yíbàn

    - Công việc đã hoàn thành một nửa.

  • - 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 工艺品 gōngyìpǐn hěn yǒu 经验 jīngyàn

    - Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 毕竟 bìjìng le

    - Công việc này đã kết thúc.

  • - 工作 gōngzuò shàng 没有 méiyǒu 经验 jīngyàn qǐng nín duō 指拨 zhǐbō

    - trong công tác tôi không có kinh nghiệm, xin anh chỉ bảo thêm.

  • - 学习 xuéxí 先进经验 xiānjìnjīngyàn 对于 duìyú 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò 大有裨益 dàyǒubìyì

    - học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.

  • - 基本 jīběn 工作 gōngzuò 流程 liúchéng 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.

  • - 中国 zhōngguó 扶贫 fúpín de 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 进入 jìnrù kěn 硬骨头 yìnggǔtou 阶段 jiēduàn

    - công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.

  • - 积肥 jīféi shì 农业 nóngyè 生产 shēngchǎn zhōng de 经常 jīngcháng 工作 gōngzuò

    - ủ phân là công việc thường xuyên trong sản xuất nông nghiệp.

  • - 逐渐 zhújiàn 积累 jīlěi 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - Anh ấy tích lũy kinh nghiệm làm việc dần dần.

  • - 已经 yǐjīng 加入 jiārù le 工作队 gōngzuòduì

    - Tôi đã tham gia vào đội ngũ làm việc.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò duì 学历 xuélì de 门槛 ménkǎn hěn gāo

    - Công việc này có yêu cầu cao về trình độ học vấn.

  • - yǒu 很多 hěnduō 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - Cô ấy có rất nhiều kinh nghiệm làm việc.

  • - 总结经验 zǒngjiéjīngyàn 推动 tuīdòng 工作 gōngzuò

    - tổng kết kinh nghiệm, thúc đẩy công việc

  • - 我们 wǒmen 交流 jiāoliú le 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - Chúng tôi đã thay đổi kinh nghiệm làm việc.

  • - 通过 tōngguò 实践 shíjiàn 丰富 fēngfù 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工作经历

Hình ảnh minh họa cho từ 工作经历

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作经历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao