Hán tự: 纱
Đọc nhanh: 纱 (sa). Ý nghĩa là: sợi; sợi bông, vải mỏng; vải gạc; sa, lưới thép mỏng. Ví dụ : - 工厂里有许多纱等待加工。 Trong nhà máy có rất nhiều sợi bông chờ được gia công.. - 这种纱很适合用来织布。 Loại sợi bông này rất thích hợp để dệt vải.. - 她穿着一件白色的纱衣。 Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.
Ý nghĩa của 纱 khi là Danh từ
✪ sợi; sợi bông
棉花、麻等纺成的较松的细丝,可以捻成线或织成布
- 工厂 里 有 许多 纱 等待 加工
- Trong nhà máy có rất nhiều sợi bông chờ được gia công.
- 这种 纱 很 适合 用来 织布
- Loại sợi bông này rất thích hợp để dệt vải.
✪ vải mỏng; vải gạc; sa
用纱织成的经纬线很稀的织品
- 她 穿着 一件 白色 的 纱衣
- Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.
- 窗户 上 挂 着 一层 纱帘
- Trên cửa sổ treo một lớp rèm vải voan.
✪ lưới thép mỏng
像窗纱一样的制品
- 他们 用 铁纱 做 栅栏
- Họ dùng lưới sắt để làm hàng rào.
- 铁纱 可以 防止 蚊虫 进入
- Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.
✪ sa (loại tên hàng dệt)
某些纺织品的类名
- 那种 纱 的 花纹 特别 精美
- Họa tiết của loại sa đó rất tinh xảo.
- 她 喜欢 买 各种 漂亮 的 纱
- Cô ấy thích mua các loại sa xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纱
- 绑 纱布
- buộc băng gạc.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 经纱 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.
- 铁纱 可以 防止 蚊虫 进入
- Lưới sắt có thể dùng để ngăn côn trùng xâm nhập.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
- 这个 纱帽 的 翅 很长
- Cánh của chiếc mũ sa này rất dài.
- 婚纱 通常 是 白色 的
- Váy cưới thường là màu trắng.
- 她 穿着 一件 白色 的 纱衣
- Cô ấy mặc một chiếc áo bằng vải voan trắng.
- 细纱 车间
- phân xưởng sợi
- 窗纱 旧 了
- rèm cửa sổ cũ rồi
- 那种 纱 的 花纹 特别 精美
- Họa tiết của loại sa đó rất tinh xảo.
- 臂 上 绑 着 纱布
- Cánh tay buộc miếng băng gạc.
- 纱巾 缅 起舞 翩翩
- Khăn voan cuốn lên khiêu vũ tung bay.
- 他 在 纺纱厂 做工
- anh ấy làm công trong xưởng dệt.
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 工人 熟练地 纺 麻纱
- Công nhân thành thạo kéo sợi gai.
- 浣纱
- giặt lụa
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纱›