乌纱帽 wūshāmào

Từ hán việt: 【ô sa mạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乌纱帽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ô sa mạo). Ý nghĩa là: mũ cánh chuồn; mũ ô sa (bằng sa đen); quan tước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乌纱帽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乌纱帽 khi là Danh từ

mũ cánh chuồn; mũ ô sa (bằng sa đen); quan tước

纱帽比喻官位也叫乌纱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乌纱帽

  • - bǎng 纱布 shābù

    - buộc băng gạc.

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 奶奶 nǎinai 在编 zàibiān 草帽 cǎomào

    - Bà đang đan nón cỏ.

  • - 奶奶 nǎinai 披条 pītiáo huā de 纱巾 shājīn

    - Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.

  • - 想学 xiǎngxué de 帽子戏法 màozixìfǎ āi

    - Anh ấy muốn học hat trick của bạn.

  • - 人们 rénmen 戴着 dàizhe 黑纱 hēishā 哀悼 āidào 我们 wǒmen de 领导 lǐngdǎo

    - Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.

  • - 经纱 jīngshā de 颜色 yánsè hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của sợi dọc rất tươi sáng.

  • - 这儿 zhèér yǒu 一个 yígè 乌龟 wūguī 盖儿 gàier

    - Ở đây có một cái mai rùa.

  • - 歪戴 wāidài zhe 帽子 màozi sǒng zhe 肩膀 jiānbǎng 满脸 mǎnliǎn 流气 liúqì

    - đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.

  • - 乌鳢 wūlǐ 通称 tōngchēng 黑鱼 hēiyú

    - cá chuối thường gọi là cá quả.

  • - 戴高帽子 dàigāomàozi

    - khoái tâng bốc; khoái xu nịnh

  • - 帽子 màozi dài 周正 zhōuzhēng

    - đội nón ngay ngắn

  • - dài zhe 漂亮 piàoliàng de mào

    - Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.

  • - zhè 帽子 màozi dài zhe 正好 zhènghǎo

    - Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.

  • - yào 帽子 màozi dài 端正 duānzhèng

    - Bạn phải đội mũ ngay ngắn.

  • - 爷爷 yéye 戴着 dàizhe 帽子 màozi 晒太阳 shàitàiyang

    - Ông nội đội mũ phơi nắng.

  • - 听说 tīngshuō dài le 绿色 lǜsè 帽子 màozi

    - Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.

  • - 工人 gōngrén 戴着 dàizhe 安全帽 ānquánmào 工作 gōngzuò

    - Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.

  • - 这个 zhègè 纱帽 shāmào de chì 很长 hěnzhǎng

    - Cánh của chiếc mũ sa này rất dài.

  • - 突发奇想 tūfāqíxiǎng 决定 juédìng yòng 西瓜皮 xīguāpí zuò 一顶 yīdǐng 帽子 màozi

    - Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乌纱帽

Hình ảnh minh họa cho từ 乌纱帽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乌纱帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+3 nét)
    • Pinyin: Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ô
    • Nét bút:ノフフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:PVSM (心女尸一)
    • Bảng mã:U+4E4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mạo
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBABU (中月日月山)
    • Bảng mã:U+5E3D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā
    • Âm hán việt: Sa
    • Nét bút:フフ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMFH (女一火竹)
    • Bảng mã:U+7EB1
    • Tần suất sử dụng:Cao