Đọc nhanh: 约计 (ước kế). Ý nghĩa là: ước tính; tính đại khái, tính phỏng. Ví dụ : - 约计有五十来人。 ước tính có khoảng 50 người trở lại.
Ý nghĩa của 约计 khi là Phó từ
✪ ước tính; tính đại khái
约略计算
- 约计 有 五十 来 人
- ước tính có khoảng 50 người trở lại.
✪ tính phỏng
编制预算以前对收支指标所提出的大概数字, 预算就是这个数字的基础上, 经过进一步的详细计算而编制出来的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约计
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 这件 衣服 约艳
- Quần áo này đơn giản.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
- 约瑟夫 · 斯大林 曾 有 一项 研究 计划
- Joseph Stalin đã có một chương trình nghiên cứu
- 这个 计划 受 政策 的 约束
- Kế hoạch này bị ràng buộc bởi chính sách.
- 约计 有 五十 来 人
- ước tính có khoảng 50 người trở lại.
- 计划 进行 时间 制约
- Kế hoạch bị hạn chế bởi thời gian.
- 公共汽车 预计 晚点 约 两 小时
- Xe buýt dự kiến sẽ bị trễ khoảng hai giờ.
- 天气 制约 了 我们 的 计划
- Thời tiết hạn chế kế hoạch của chúng ta.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 约计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 约计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm约›
计›