红烧肉 hóngshāo ròu

Từ hán việt: 【hồng thiếu nhụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "红烧肉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng thiếu nhụ). Ý nghĩa là: thịt kho tàu; thịt lợn kho. Ví dụ : - 。 Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.. - 。 Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.. - 。 Món thịt kho tàu bố tôi nấu chẳng có mùi vị gì cả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 红烧肉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 红烧肉 khi là Danh từ

thịt kho tàu; thịt lợn kho

利用红烧的办法烹调的猪肉

Ví dụ:
  • - 红烧肉 hóngshāoròu de 糖色 tángsè 不够 bùgòu

    - Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.

  • - 如果 rúguǒ zuò 红烧肉 hóngshāoròu 必须 bìxū 放些 fàngxiē 八角 bājiǎo

    - Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.

  • - 爸爸 bàba zuò de 红烧肉 hóngshāoròu 没有 méiyǒu 什么 shénme 味道 wèidao

    - Món thịt kho tàu bố tôi nấu chẳng có mùi vị gì cả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红烧肉

  • - 昨天 zuótiān 红烧 hóngshāo le 排骨 páigǔ

    - Hôm qua tôi đã kho sườn.

  • - 红烧 hóngshāo 鲤鱼 lǐyú

    - cá chép kho

  • - 红烧 hóngshāo 鲤鱼 lǐyú

    - Cá chiên rồi đem kho.

  • - 如果 rúguǒ zuò 红烧肉 hóngshāoròu 必须 bìxū 放些 fàngxiē 八角 bājiǎo

    - Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.

  • - 白汁 báizhī 红肉 hóngròu zuò 开胃菜 kāiwèicài 不错 bùcuò

    - Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.

  • - zài shāo 羊肉 yángròu

    - Tôi đang chiên thịt dê.

  • - 鲜肉 xiānròu 色泽 sèzé 红润 hóngrùn

    - Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.

  • - 红烧肉 hóngshāoròu de 糖色 tángsè 不够 bùgòu

    - Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.

  • - 准备 zhǔnbèi 红烧 hóngshāo 鱼头 yútóu

    - Tôi chuẩn bị kho đầu cá.

  • - 妈妈 māma 烧肉 shāoròu 烧得 shāodé hěn 可口 kěkǒu

    - Mẹ nướng thịt rất ngon.

  • - hěn chán 红烧肉 hóngshāoròu

    - Anh ấy rất thèm thịt kho.

  • - 今天 jīntiān chī 红烧 hóngshāo zhǒu

    - Hôm nay ăn chân giò kho.

  • - yòng 钳子 qiánzi 夹住 jiāzhù shāo 红的铁 hóngdetiě

    - Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.

  • - 三串 sānchuàn 烤肉 kǎoròu zài 烧烤 shāokǎo 架上 jiàshàng

    - Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.

  • - 烤肉串 kǎoròuchuàn 好吃 hǎochī yǒu 诀窍 juéqiào jiào 烧烤店 shāokǎodiàn 外传 wàizhuàn de 腌制 yānzhì 配方 pèifāng

    - Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.

  • - 炉子 lúzi 里头 lǐtou de méi 已经 yǐjīng 烧得 shāodé hěn hóng le

    - than trong lò đã cháy rất đỏ rồi.

  • - 这个 zhègè 西瓜 xīguā de ròu hěn hóng 很甜 hěntián

    - Ruột của quả dưa hấu này rất đỏ rất ngọt.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 周末 zhōumò 烧烤 shāokǎo 肉类 ròulèi

    - Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.

  • - de 拿手菜 náshǒucài shì 红烧肉 hóngshāoròu

    - Món sở trường của cô ấy là thịt kho tàu.

  • - 爸爸 bàba zuò de 红烧肉 hóngshāoròu 没有 méiyǒu 什么 shénme 味道 wèidao

    - Món thịt kho tàu bố tôi nấu chẳng có mùi vị gì cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 红烧肉

Hình ảnh minh họa cho từ 红烧肉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红烧肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao