Đọc nhanh: 红烧肉 (hồng thiếu nhụ). Ý nghĩa là: thịt kho tàu; thịt lợn kho. Ví dụ : - 红烧肉的糖色不够。 Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.. - 如果做红烧肉,你必须放些八角。 Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.. - 我爸爸做的红烧肉,没有什么味道。 Món thịt kho tàu bố tôi nấu chẳng có mùi vị gì cả.
Ý nghĩa của 红烧肉 khi là Danh từ
✪ thịt kho tàu; thịt lợn kho
利用红烧的办法烹调的猪肉
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
- 如果 做 红烧肉 , 你 必须 放些 八角
- Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.
- 我 爸爸 做 的 红烧肉 , 没有 什么 味道
- Món thịt kho tàu bố tôi nấu chẳng có mùi vị gì cả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红烧肉
- 昨天 我 红烧 了 排骨
- Hôm qua tôi đã kho sườn.
- 红烧 鲤鱼
- cá chép kho
- 红烧 鲤鱼
- Cá chiên rồi đem kho.
- 如果 做 红烧肉 , 你 必须 放些 八角
- Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 我 在 烧 羊肉
- Tôi đang chiên thịt dê.
- 鲜肉 色泽 红润
- Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
- 我 准备 红烧 鱼头
- Tôi chuẩn bị kho đầu cá.
- 妈妈 烧肉 烧得 很 可口
- Mẹ nướng thịt rất ngon.
- 他 很 馋 红烧肉
- Anh ấy rất thèm thịt kho.
- 今天 吃 红烧 肘
- Hôm nay ăn chân giò kho.
- 用 钳子 夹住 烧 红的铁
- Dùng kìm để kẹp miếng sắt nung đỏ.
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 烤肉串 好吃 有 诀窍 , 教 你 烧烤店 不 外传 的 腌制 配方
- Bí quyết ướp thịt nướng ngon, dạy bạn công thức tẩm ướp mà các nhà hàng không bao giờ truyền ra ngoài.
- 炉子 里头 的 煤 已经 烧得 很 红 了
- than trong lò đã cháy rất đỏ rồi.
- 这个 西瓜 的 肉 很 红 很甜
- Ruột của quả dưa hấu này rất đỏ rất ngọt.
- 他 喜欢 在 周末 烧烤 肉类
- Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.
- 她 的 拿手菜 是 红烧肉
- Món sở trường của cô ấy là thịt kho tàu.
- 我 爸爸 做 的 红烧肉 , 没有 什么 味道
- Món thịt kho tàu bố tôi nấu chẳng có mùi vị gì cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红烧肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红烧肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烧›
红›
⺼›
肉›