替代性纠纷解决服务 tìdài xìng jiūfēn jiějué fúwù

Từ hán việt: 【thế đại tính củ phân giải quyết phục vụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "替代性纠纷解决服务" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế đại tính củ phân giải quyết phục vụ). Ý nghĩa là: dịch vụ giải quyết tranh chấp ngoài tòa án.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 替代性纠纷解决服务 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 替代性纠纷解决服务 khi là Danh từ

dịch vụ giải quyết tranh chấp ngoài tòa án

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替代性纠纷解决服务

  • - 多层次 duōcéngcì 服务 fúwù

    - Phục vụ nhiều cấp độ.

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - 纠纷 jiūfēn de 余波 yúbō

    - dư âm của sự tranh chấp

  • - 人工 réngōng 服务 fúwù 需要 xūyào 培训 péixùn

    - Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.

  • - 培育 péiyù 人才 réncái 服务 fúwù 社会 shèhuì

    - Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.

  • - 他代 tādài 经理 jīnglǐ 处理事务 chǔlǐshìwù

    - Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.

  • - 世代 shìdài 务农 wùnóng

    - mấy đời làm nghề nông.

  • - 包办代替 bāobàndàitì

    - bao biện làm thay

  • - 替换 tìhuàn de 衣服 yīfú

    - quần áo thay rồi.

  • - 法院 fǎyuàn 妥善 tuǒshàn 解决 jiějué 纠纷 jiūfēn

    - Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.

  • - 同事 tóngshì 代替 dàitì 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Đồng nghiệp đã thay cô ấy hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 解决 jiějué 事件 shìjiàn de 决定性 juédìngxìng 举措 jǔcuò

    - Quyết định các biện pháp giải quyết sự việc.

  • - 调解纠纷 tiáojiějiūfēn

    - hoà giải tranh chấp

  • - 我们 wǒmen 解决 jiějué le 这次 zhècì 纠纷 jiūfēn

    - Chúng tôi đã giải quyết được vụ tranh chấp này.

  • - 近期 jìnqī 同仁县 tóngrénxiàn 民政部门 mínzhèngbùmén 充分发挥 chōngfènfāhuī 为民 wèimín 解困 jiěkùn 为民服务 wèimínfúwù de 民政工作 mínzhènggōngzuò 职责 zhízé

    - Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.

  • - 遇到困难 yùdàokùnnán yào 设法 shèfǎ 克服 kèfú guāng 搓手顿脚 cuōshǒudùnjiǎo 解决问题 jiějuéwèntí

    - lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.

  • - 我们 wǒmen 这儿 zhèér yǒu 提供 tígōng jiǔ 后代 hòudài jià de 服务 fúwù

    - Chỗ chúng tôi có cung cấp dịch vụ lái xe hộ khi bạn uống rượu.

  • - 政府 zhèngfǔ 决定 juédìng 放开 fàngkāi 搞活 gǎohuó 服务业 fúwùyè

    - Chính phủ quyết định mở cửa và phát triển ngành dịch vụ.

  • - 人工 réngōng 服务 fúwù 可以 kěyǐ 解决问题 jiějuéwèntí

    - Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 替代性纠纷解决服务

Hình ảnh minh họa cho từ 替代性纠纷解决服务

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 替代性纠纷解决服务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOA (手人日)
    • Bảng mã:U+66FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiū , Jiǔ
    • Âm hán việt: Củ , Kiểu
    • Nét bút:フフ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVL (女一女中)
    • Bảng mã:U+7EA0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:フフ一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMCSH (女一金尸竹)
    • Bảng mã:U+7EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao