素飧 sù sūn

Từ hán việt: 【tố sôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "素飧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố sôn). Ý nghĩa là: Không có công mà hưởng lộc; không nhọc sức mà được ăn. ◇Bạch Cư Dị : Tự tàm chuyết hoạn thao thanh quý; Hoàn hữu si tâm phạ tố sôn ; (Sơ bãi trung thư xá nhân )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 素飧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 素飧 khi là Danh từ

Không có công mà hưởng lộc; không nhọc sức mà được ăn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tự tàm chuyết hoạn thao thanh quý; Hoàn hữu si tâm phạ tố sôn 自慚拙宦叨清貴; 還有癡心怕素飧 (Sơ bãi trung thư xá nhân 初罷中書舍人).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素飧

  • - de 激素水平 jīsùshuǐpíng 平衡 pínghéng

    - Mức hormone của cô ấy không cân bằng.

  • - 妈妈 māma 吃素 chīsù

    - Mẹ tôi ăn chay.

  • - 芒果 mángguǒ 富含 fùhán 各种 gèzhǒng 微量元素 wēiliàngyuánsù

    - Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.

  • - 从小 cóngxiǎo 素奉 sùfèng 佛教 fójiào

    - Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.

  • - 素食 sùshí 热狗 règǒu jiā 德国 déguó 酸菜 suāncài 腌菜 yāncài

    - Xúc xích chay với dưa cải chua.

  • - 我素 wǒsù 不爱 bùài 甜食 tiánshí

    - Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.

  • - 素朴 sùpiáo 唯物主义 wéiwùzhǔyì

    - chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.

  • - 护发素 hùfàsù zài 哪儿 nǎér

    - Dầu xả ở đâu rồi?

  • - 需要 xūyào 护发素 hùfàsù ma

    - Cậu cần dầu xả không?

  • - ài 素色 sùsè de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy thích váy có màu nhạt.

  • - 暂且 zànqiě 不要 búyào 考虑 kǎolǜ cóng 直觉 zhíjué shàng 憎恶 zēngwù zhè 因素 yīnsù

    - Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.

  • - 素昧平生 sùmèipíngshēng

    - xưa nay không quen biết.

  • - 素昧平生 sùmèipíngshēng ( 一向 yíxiàng 认识 rènshí )

    - bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.

  • - 那些 nèixiē 插队 chāduì de rén 没有 méiyǒu 素质 sùzhì

    - Những người chen hàng vô ý thức.

  • - 宁可 nìngkě 吃素 chīsù 不吃 bùchī ròu

    - Cô ấy thà ăn chay chứ không ăn thịt.

  • - 学校 xuéxiào 培养 péiyǎng 学生 xuésheng de 素养 sùyǎng

    - Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.

  • - 家世 jiāshì 寒素 hánsù

    - gia thế thanh bần

  • - 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 素养 sùyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.

  • - 秘书 mìshū 素养 sùyǎng hěn 重要 zhòngyào

    - Tố chất thư ký là rất quan trọng.

  • - 市场需求 shìchǎngxūqiú shì 主导 zhǔdǎo 因素 yīnsù

    - Nhu cầu thị trường là yếu tố chủ đạo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 素飧

Hình ảnh minh họa cho từ 素飧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 素飧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thực 食 (+3 nét)
    • Pinyin: Sūn
    • Âm hán việt: San , Sôn , Tôn
    • Nét bút:ノフ丶ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIOIV (弓戈人戈女)
    • Bảng mã:U+98E7
    • Tần suất sử dụng:Thấp