Đọc nhanh: 香草素 (hương thảo tố). Ý nghĩa là: Va ni.
Ý nghĩa của 香草素 khi là Danh từ
✪ Va ni
1936年无锡沈渊如选出。特征是外三瓣长脚步圆头,浅蚌壳捧。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香草素
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 香草 发出 怡人 的 香味
- Vani phát ra một mùi thơm dễ chịu.
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 芭是 一种 古老 的 香草
- Cỏ ba là loại dược liệu cổ.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 我要 香草 巧克力 暴风雪
- Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
- 分辨 香花 和 毒草
- phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
- 巧克力 的 上面 要 香草 旋
- Sô cô la với một vòng xoáy vani.
- 我 在 馅饼 中加 了 一块 香草 冰淇淋
- Tôi đã thêm một ít kem vani vào chiếc bánh.
- 这些 描绘 草原 人民 生活 的 画面 都 很 素朴 动人
- những bức tranh miêu tả đời sống nhân dân trên thảo nguyên này rất mộc mạc sống động.
- 店员 配 了 香草 味 的 咖啡
- Nhân viên cửa hàng đã pha chế cà phê vị vani.
- 他 喜欢 用 香草 沐发
- Anh ấy thích gội đầu bằng thảo mộc.
- 超市 里 香菇 种类 很多
- Trong siêu thị có rất nhiều loại nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香草素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香草素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm素›
草›
香›