Đọc nhanh: 糕饼 (cao bính). Ý nghĩa là: bánh ngọt; bánh ga-tô, bánh trái. Ví dụ : - 这块糕饼好极了. Chiếc bánh này ngon tuyệt vời.. - 糕饼每块20便士. Mỗi miếng bánh giá 20 xu.. - 她量出一定量的面粉、黄油和糖,开始拌做糕饼。 Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
Ý nghĩa của 糕饼 khi là Danh từ
✪ bánh ngọt; bánh ga-tô
糕点
- 这块 糕饼 好极了
- Chiếc bánh này ngon tuyệt vời.
- 糕饼 每块 20 便士
- Mỗi miếng bánh giá 20 xu.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bánh trái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糕饼
- 哪种 小 松饼
- Những loại bánh muffin?
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 她 的 情况 糟糕 得 可怜
- Tình trạng cô ấy tệ đến đáng thương.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 打 烧饼
- làm bánh nướng
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 豆沙月饼
- bánh trung thu nhân đậu
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 这块 蛋糕 有 500 卡
- Miếng bánh này có 500 calo.
- 烙死 面饼
- nướng bánh mì chưa lên men.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 脂 油饼
- bánh chiên bằng mỡ.
- 清油 大饼
- bánh chiên dầu thực vật.
- 糕饼 每块 20 便士
- Mỗi miếng bánh giá 20 xu.
- 这块 糕饼 好极了
- Chiếc bánh này ngon tuyệt vời.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 奶奶 吃 蘸 着 豆沙 的 高粱 糕饼
- Bà nội ăn bánh cao lương nhân đậu đỏ.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糕饼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糕饼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm糕›
饼›