Đọc nhanh: 婚礼蛋糕 (hôn lễ đản cao). Ý nghĩa là: Bánh ga tô trong lễ cưới.
Ý nghĩa của 婚礼蛋糕 khi là Danh từ
✪ Bánh ga tô trong lễ cưới
婚礼蛋糕:婚宴使用的蛋糕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚礼蛋糕
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 婚礼 是 爱情 的 美好 结束
- Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.
- 婚礼 是 爱 的 承诺
- Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.
- 我 感到 可惜 , 没 能 参加 婚礼
- Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.
- 这块 蛋糕 有 500 卡
- Miếng bánh này có 500 calo.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 婚礼 在 教堂 举行
- Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
- 婚礼 的 气氛 很 美妙
- Không khí hôn lễ rất tuyệt vời.
- 这个 蛋糕 有 八分
- Chiếc bánh này có tám phần.
- 这个 蛋糕 切成 了 八块
- Cái bánh này được cắt thành tám miếng.
- 我 收到 了 一张 婚礼 请帖
- Tôi nhận được một tấm thiệp mời cưới.
- 生日蛋糕
- Bánh sinh nhật.
- 她 做 个 蛋糕
- Cô ấy làm bánh ga tô.
- 蛋糕 很 好吃
- Bánh ga tô rất ngon.
- 他开 了 一块 蛋糕
- Anh ấy đã ăn một miếng bánh kem.
- 她 进 了 两块 蛋糕
- Cô ấy ăn hai miếng bánh ngọt.
- 我 喜欢 多层 蛋糕
- Tôi thích bánh kem nhiều tầng.
- 我们 把 蛋糕 对 开
- Chúng tôi cắt bánh thành hai phần.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 婚礼蛋糕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婚礼蛋糕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婚›
礼›
糕›
蛋›