Đọc nhanh: 土豆煎饼 (thổ đậu tiên bính). Ý nghĩa là: Lát khoai tây tẩm bột rán.
Ý nghĩa của 土豆煎饼 khi là Danh từ
✪ Lát khoai tây tẩm bột rán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土豆煎饼
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 豆沙月饼
- bánh trung thu nhân đậu
- 他 在 地里 刨 土豆
- Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 小杨 喜欢 煎 豆腐
- Tiểu Dương thích rán đậu.
- 煎饼 搁凉 了 就 柴
- Bánh rán cứng và khô khi để nguội.
- 这个 煎饼 又 香 又 脆
- Cái bánh rán này vừa thơm vừa giòn.
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 煎饼 的 馅料 很 丰富
- Nhân bánh rán rất phong phú.
- 煎饼 是 街头 小吃 的 一种
- Bánh rán là món ăn vặt đường phố.
- 他 把 醋 洒 在 鱼 和 土豆片 上
- Anh ta rắc giấm lên cá và lát khoai tây.
- 他 喜欢 吃 土豆
- Anh ấy thích ăn khoai tây.
- 我 喜欢 吃 土豆泥
- Tôi thích ăn khoai tây nghiền.
- 我 做 了 土豆泥
- Tôi đã làm khoai tây nghiền.
- 土豆 每磅 20 便士
- Khoai tây mỗi pound có giá 20 xu.
- 他 在 灰 中 煨 土豆
- Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.
- 土豆 开始 出芽 了
- Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.
- 我 打算 煮 土豆 做 汤
- Tôi dự định nấu khoai tây để làm canh.
- 厨师 正在 削 土豆皮
- Đầu bếp đang gọt vỏ khoai tây.
- 门口 放着 一袋 土豆
- Có một túi khoai tây ở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土豆煎饼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土豆煎饼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
煎›
豆›
饼›