Đọc nhanh: 甜点 (điềm điểm). Ý nghĩa là: đồ ngọt; món tráng miệng; món điểm tâm ngọt. Ví dụ : - 我喜欢吃甜点。 Tôi thích ăn món tráng miệng.. - 我们点了一份甜点。 Chúng tôi đã gọi một phần tráng miệng.
Ý nghĩa của 甜点 khi là Danh từ
✪ đồ ngọt; món tráng miệng; món điểm tâm ngọt
甜的点心
- 我 喜欢 吃 甜点
- Tôi thích ăn món tráng miệng.
- 我们 点 了 一份 甜点
- Chúng tôi đã gọi một phần tráng miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜点
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 我们 点 了 一份 甜点
- Chúng tôi đã gọi một phần tráng miệng.
- 我 喜欢 在 正餐 后 吃 冰淇淋 当 甜点
- Tôi thích ăn kem làm món tráng miệng sau bữa ăn chính.
- 她 倒 想 吃 甜点 , 但 正在 减肥
- Cô ấy thật sự muốn ăn món tráng miệng, nhưng cô ấy đang giảm cân.
- 我 喜欢 吃 甜点
- Tôi thích ăn món tráng miệng.
- 他 放火烧 我 的 甜点 主厨
- Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.
- 南瓜 可以 做成 甜点
- Bí đỏ có thể làm thành món tráng miệng.
- 她 喜欢 甜 的 点心
- Cô ấy thích các món tráng miệng ngọt.
- 你 做 的 点心 美味 香甜
- Điểm tâm bạn làm rất thơm ngon hấp dẫn.
- 他 的 工作 一点 也 不错
- Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甜点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甜点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
甜›